DrayTek Vigor2926ac

DrayTek Vigor2926ac

Router Wi-Fi Dual-Wan, chuẩn 802.11ac Wave 2 MU-MIMO băng thông rộng thích hợp cho văn phòng, doanh nghiệp, gia đình…

  • 2 cổng Gigabit WAN (Ethernet WAN 10/100/1000Mbps), RJ45.
  • 4 cổng Gigabit LAN (Ethernet LAN 10/100/1000Mbps), RJ45. 2 cổng USB 2.0 cho phép kết nối USB 3G/4G, Printer…
  • 4 Anten với 2 băng tần sóng là 2.4GHz (802.11n 2×2 MIMO 300Mbps (wireless model) và 5GHz (802.11ac Wave 2 3×3 MU-MIMO 1.3Gbps (dual-band model).
  • Cho phép tạo 4 SSID trên mỗi băng tần.
  • Hỗ trợ tính năng Mesh với VigorAP 903 và VigorAP 802.
  • Dual-WAN Load Balance/Failover. Hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ Internet, VoIP, IPTV,…
  • 50.000 NAT Session, Throughtput: 500Mbps (PPPOE) chịu tải 120 user, hỗ trợ triển khai dịch vụ cao cấp: Static IP, PPPOE, PPTP/L2TP, DHCP…
  • VPN 50 kênh (PPTP, L2TP, IPSec, SSL), VPN Trunking (LoadBalancing/Backup), VPN qua 3G/4G.
  • Kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu đường truyền Internet.
  • Firewall SPI dựa trên đối tượng, quản lý nội dung (CSM),
  • Chế độ Hight-Availalibity
  • Quản lý VPN tập trung CVM (8 site Router), quản lý tập trung Access Point APM (20 Access Point), quản lý tập trung Switch SWM (10 Switch).
  • Cho phép quản lý từ xa bằng phần mềm DrayTek Vigor ACS 2 qua TR-069.

Vigor2926ac là bộ định tuyến Dual WAN Chuẩn Wi-Fi 802.11ac Wave 2 MU-MIMO tích hợp tường lửa bảo mật giúp đảm bảo kết nối Internet ổn định. Thiết bị có 2 cổng Gigabit Ethernet WAN và 2 cổng USB có thể kết nối Internet thông qua USB 3G/4G/LTE. Vigor2926ac cho phép phát sóng trên 2 băng tần 2.4Ghz và 5Ghz, với tối đa 4SSID trên mỗi băng tần. Vigor2926ac không chỉ là thiết bị kết nối Internet đáng tin cậy, mà còn là cổng kết nối tường lửa linh hoạt và máy chủ VPN, thiết bị cũng bao gồm các tính năng quản lý mạng LAN toàn diện như VLAN, quản lí băng thông (Bandwidth Management), quản lý dịch vụ (Quality of service), kiểm soát DNS, giúp Vigor2926 trở thành một giải pháp hoàn hảo cho doanh nghiệp.

Wi-Fi chuẩn ac cho doanh nghiệp, văn phòng…

Model Vigor2926ac phát sóng đồng thời với 2 băng tần là 2.4Ghz và 5Ghz theo chuẩn 802.11ac, ở băng tần 2.4Ghz theo chuẩn 802.11n 2×2 MIMO 300Mbps (wireless model) và ở băng tần 5Ghz 802.11ac Wave 2 3×3 MU-MIMO 1.3Gbps (dual-band model). Vigor2926ac có đầy đủ những tính năng như phát sóng với nhiều SSID, WDS, AP Discovery, SSID VLAN grouping with LAN ports, Wireless Rate Control, WMM Airtime Fairness and Band Steering.

WAN Load Balancing & Failover
Vigor 2926 series có hai cổng Gigabit Ethernet WAN 1Gbps cho phép kết nối Internet một cách linh động. Đồng thời thiết bị cũng có thể kết nối Internet thông qua USB 3G/4G/LTE bằng 2 cổng USB trên router, nhằm tăng khả năng dự phòng. Trên thực tế, tất cả các cổng WAN đều có thể được cấu hình để hoạt động ở cả hai chế độ Load Balancing (luôn luôn hoạt động), hoặc chế độ Failover (sẽ chỉ hoạt động khi phát hiện kết nối chính bị mất hoặc quá tải).

Trên Vigor2926 Series, cơ chế Load Balancing có thể cài đặt ở chế độ IP-based (các gói tin gửi đến những địa chỉ khác nhau ngoài Internet sẽ được phân phối qua các đường truyền WAN khác nhau); hoặc trong chế độ Session- based (các gói thuộc các phiên khác nhau có thể đi trên các đường truyền khác nhau), điều này cho phép kết nối đa phiên được thiết lập trên nhiều WAN, và tốc độ dữ liệu tối đa sẽ được cộng gộp từ băng thông của các WAN. Load Balancing với Policy – based cũng được hỗ trợ, cho phép quản trị viên chỉ định đường đi cố định cho một số dịch vụ mong muốn.

Để nâng cao khả năng truy cập mạng, Vigor2926 Series cũng hỗ trợ High Availabiliity (Hardware Redundancy) cho phép một hoặc nhiều Vigor2926 Series dự phòng thêm vào hệ thống mạng và hoạt động ở chế độ chờ.

Secure Business Network
Vigor2926 Series
 thiết kế với tường lửa SPI (Stateful Packet Inspection). Nhờ đó các quy tắc lọc linh hoạt có thể được thiết lập để chấp nhận hoặc từ chối các gói tin dựa trên IP nguồn, IP đích, giao thức, port dịch vụ sử dụng hoặc thậm chí cả nội dung của gói tin. Ngoài ra, lọc nội dung theo từ khóa (keywork) trên URL hay ứng dụng có thể giúp bạn ngăn ngừa lãng phí thời gian và tài nguyên mạng do các hoạt động không phù hợp.

Với việc đăng ký dịch vụ lọc nội dung Web của CYREN hàng năm, bạn cũng có thể lọc trang web theo danh mục định sẵn và thiết lập chính sách hạn chế để chặn toàn bộ các loại trang web (chẳng hạn như mạng xã hội, cờ bạc, bạo lực,…) mà không cần phải chỉ định trang web cụ thể. Thêm vào đó, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chính sách của bạn sẽ được thực hiện đầy đủ và chính xác do dịch vụ CYREN luôn được cập nhật phân loại liên tục. Mỗi router DrayTek sẽ sử dụng dịch vụ lọc web theo nội dung, miễn phí 30 ngày.

Vigor2926 Series cũng là máy chủ VPN mạnh mẽ, phù hợp cho một công ty có trụ sở ở nhiều địa điểm hoặc có nhân viên từ xa cần truy xuất dữ liệu về trụ sở để làm việc. VPN tương thích với tất cả các giao thức chuẩn công nghiệp phổ biến và tương thích với các thiết bị của bên thứ ba.

H1 2926ac multi site business deployment

 

Central Management
Vigor2926 Series có thể hoạt động như một cổng quản lý trung tâm cho các thiết bị Vigor khác trong mạng, bao gồm Access point, Switch và Router Vigor. Với tính năng quản lý tập trung, việc bảo trì thiết bị (như nâng cấp phần mềm firmware, sao lưu và khôi phục cấu hình) và giám sát có thể được thực hiện từ một cổng duy nhất, qua Web User interface Vigor2926 Series.

Với tính năng Central AP ManagementVigor2926 Series có thể quản lý lên đến 20 Access point Vigor trên mạng LAN và hoạt động như bộ điều khiển Access point. Tính năng Automatic Provisioning giúp việc triển khai thêm thiết bị VigorAP mới một cách nhanh chóng và đồng bộ. Bạn cũng có thể giám sát client và lịch sử lưu lượng truy cập của tất cả Access point từ Vigor2926 Series, và thiết lập các quy tắc cân bằng tải cho các Access Point.

Central Switch Management (CSM) cho phép quản lý lên đến 10 Switch Vigor từ Vigor2926 Series, trạng thái của mỗi cổng có thể xem trực tiếp từ router. Vigor 2926 Series cũng hỗ trợ cấu hình VLAN cho các switch, các cấu hình VLAN tương ứng với trên router sẽ được triển khai tự động đến các switch giúp việc cấu hình VLAN trở nên dễ dàng hơn.

Thông số kỹ thuật

PHẦN CỨNG
Port
  • 2 x GbE WAN
  • 4 x GbE LAN
  • 2 x USB 2.0
Nguồn
  • DC 12V/1.5A
Antenna
  • 4 x Detachable Wi-Fi Antennas
Nút điều khiển
  • 1 x Factory Reset Button
  • 1 x Wireless On/Off/ WPS Button
KHÔNG DÂY
Chuẩn tương thích
  • IEEE 802.11 a/b/g/n/ac
Băng tần
  1. 2.4GHz
  2. 5GHz
Tốc độ Wi-Fi
  • 802.11n 2×2 MIMO 300Mbps (wireless model)
  • 802.11ac Wave 2 3×3 MU-MIMO 1.3Gbps (dual-band model)
Wireless Security
  • Encryption (64/1 28-bit WEP ,WP A/WPA2,802.1x)
Tính năng Wi-Fi
  • Multiple SSID
  • Hidden SSID
  • Wireless Rate Control by SSID
  • Wireless VLAN
  • Wireless LAN Isolation
  • MAC Address Access Control
  • Access Point Discovery
  • Wireless Client List
  • WDS (Wireless Distribution System)
  • WMM (Wi-Fi Multimedia)
PHẦN MỀM
Network  

  • Hotspot Web Portal
  • Packet Forwarding Acceleration
  • DHCP client/relay/server
  • DHCP Option: 1,3,6,51,53,54,58,59,60,61,66,125
  • IGMP v2/v3
  • LAN DNS /DNS Forwarding
  • Dynamic DNS
  • NTP Client
  • Call Scheduling
  • RADIUS /TACACS+ Client
  • Internal RADIUS Server
  • Active Directory /LDAP compatible (client)
  • DNS Cache/Proxy and LAN DNS
  • UPnP 50 sessions
  • Wake on LAN
  • Bonjour service
  • Routing Protocol:
    • Static Routing
    • RIP v1/v2
    • BGP
  • Triple-Play Application
    • IGMP snooping/proxy
  • 8 x Multiple Subnet LAN

 

Management  

  • Web-based User Interface (HTTP/HTTPS)
  • CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH)
  • Administration Access Control
  • Configuration Backup/Restore
  • Built-in Diagnostic Function
  • Firmware Upgrade via TFTP/HTTP/TR-069
  • Logging via Syslog
  • SNMP v2/v3
  • Support SMS/E-mail Alert
  • Management Session Time Out
  • Two-level Management (Admin/User Mode)
  • External device detection (master mode)
  • TR-069/TR-104
  • Support Multiple-Firmware Upgrade Utility (MFUU)
  • Dashboard

 

Chất lượng dịch vụ  

  • QoS
    • Guarantee bandwidth for VoIP
    • Class-based bandwidth guarantee by user-defined traffic categories
    • DiffServ Code Point classifying
    • 4-level priority for each direction (Inbound/Outbound)
    • Bandwidth borrowed
  • Bandwidth/Session limitation
    • Smart Bandwidth Limit
    • config by ip range
    • Layer-3 (TOS/DSCP) QoS
  • Layer-2 (802.1p) QoS
  • WAN budget

 

VPN  

  • Up to 50 VPN Tunnels (including 25 SSL VPN tunnels)
  • VPN Wizard
  • VPN Trunk with Backup / Load Balance
  • Protocol : PPTP, IPsec, L2TP, L2TP over IPsec, GRE over IPSec
  • Encryption : MPPE and hardware-based AES/DES/3DES
  • Authentication : MD5, SHA-1
  • IKE Authentication : Pre-shared Key and Digital Signature (X.509)
  • LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN (remote user dial-in)
  • DHCP over IPsec
  • IPsec NAT-traversal (NAT-T)
  • Dead Peer Detection (DPD)
  • VPN Pass-through
  • mOTP

 

Tính năng nâng cao  

Firewall

  • DMZ Host:Port-redirection, Open Port, Port Triggering
  • User-based / Rule-based Firewall
  • Object-based Firewall:SPI (Stateful Packet Inspection) (Flow Track)
  • DoS Prevention
  • Time Schedule Control
  • DNS Filter Enhancement
  • User Management
  • Firewall Wizard Mode and Advanced Mode

 CSM (Content Security Management)

  • APP Enforcement
    • Support APPE Signature Upgrade by license
  • URL Content Filter
    • Access Control : URL Keyword Blocking (White/Black List)
    • Web Feature : Java Applet, Cookies, Active X, Compressed, Executable, Multimedia File Blocking
  • Web Content Filter (support Cyren and BPjM)
  • DNS Filter

Central Device Management

    • AP Management
    • VPN Management
    • Switch Management
    • External Devices 

 

USB  

  • File System
  • Support FAT32 File System
  • Support FTP Function for File Sharing
  • 3.5G (HSDPA) and 4G (LTE) as WAN3/WAN4 by using USB dongle (can
    support Dual USB WAN)
  • USB Device Status (disk/modem/printer/sensor)
  • Support USB Temperature Sensor
  • Support file sharing (DrayTek’s own SMB protocol stack)

 

THÔNG SỐ KHÁC
Môi trường  

  • Temperature   Operating : 0°C ~ 45°C
  • Temperature  Storage : -25°C ~ 70°C
  • Humidity :10% ~ 90% ( non-condensing )