DrayTek Vigor AP918R

DrayTek VigorAP 918R

Access Point OutDoor chuẩn AC1300 WAVE 2 MU-MIMO, triển khai internet tại những môi trường khắc nghiệt.

  • 1 cổng LAN Gigabit, RJ45, cho phép cấp nguồn qua PoE.
  • Chuẩn AC1300, MU-MIMO.
  • Phát sóng trên hai băng tần 2.4GHz (400Mbps) và 5GHz (867Mbps).
  • Được thiết kế để hoạt động ngoài trời, chịu được môi trường khắc nghiệt.
  • Chuẩn cống nước, chống bụi IP67.
  • Chịu tải tối đa lên đến 120 user (2.4GHz: 40 user; 5GHz: 80 user; 2.4GHz + 5GHz: 120 user).
  • Công nghệ Mesh cho phép mở rộng vùng phủ sóng dễ dàng.
  • Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi.
  • Cấp nguồn qua cáp PoE 802.3af/at việc triển khai lắp đặt sẽ đơn giản hơn.
  • Nhiều chế độ hoạt động AP/Mesh/Range Extender.
  • Tạo tối đa 8 SSID (4 SSID mỗi băng tần).
  • Tối ưu hóa băng thông với Airtime Fairness, cho phép giới hạn số client kết nối.
  • Cho phép quản lý, cấu hình qua ứng dụng DrayTek Wireless.
  • Cho phép quản lý tập trung qua APM, VigorConnect…
  • Cho phép quản lý từ xa qua Cloud ACS 2.

Đuợc thiết kế để hoạt động ngoài trời

DrayTek VigorAP 918R là một access point băng tần kép cho môi trường ngoài trời. DrayTek VigorAP 918R có một cổng PoE Gigabit Ethernet để đảm bảo dễ dàng triển khai ở ngoài trời và vỏ máy chắc chắn để chịu được các điều kiện khắc nghiệt.

MU-MIMO 802.11ac Wave 2 (AC1300)

Tính năng Wi-Fi băng tần kép 2.4Ghz và 5Ghz trên VigorAP 918R, hỗ trợ tối đa 120 user hoạt động cùng lúc (tính tổng trên cả 2 băng tần). VigorAP 918R có công nghệ Wi-Fi mới nhất, 802.11ac Wave 2 ở băng tần 5GHz và 802.11n ở băng tần 2.4GHz. Sự hỗ trợ của Multi MIMO (MU-MIMO) cho phép nó cung cấp kết nối wi-fi hiệu suất cao ngay cả khi số lượng người dùng lớn.

Công nghệ MU-MIMO cho phép access point giao tiếp với nhiều người dùng đồng thời do đó cải thiện tốc độ truy cập cho người dùng.

PoE Power Input & sử dụng Năng lượng hiệu quả

Việc cấp nguồn cho VigorAP 918R được cung cấp thông qua cáp Ethernet từ Switch PoE Ethernet hoặc bộ adapter PoE cung cấp cài đặt linh hoạt mà không cần nguồn điện gần đó.

Để tiết kiệm năng lượng, DrayTek VigorAP 918R tuân thủ theo tiêu chuẩn IEEE802.3az, giảm mức tiêu thụ năng lượng khi thiết bị không hoạt động hoặc lượng truy cập dữ liệu thấp.

Chuẩn IP67 Chống bụi & Nước

Dòng VigorAP 918R được chứng nhận IP67 chống nước và bụi. Cùng với các linh kiện chuẩn công nghiệp, VigorAP 918R có thể chịu được gió, mưa, tuyết và chịu được nhiệt độ hoạt động khắc nghiệt trong khoảng từ -40 ° C đến 70 ° C, phù hợp với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Quản lý tập trung

DrayTek VigorAP 918R cho phép quản trị viên có thể quản lý tập trung qua phần mềm quản lý như VigorConnect hoặc quản lý tập trung Cloud VigorACS 2, bên cạnh đó VigorAP 918R còn có thể được quản lý qua hệ thống Mesh hoặc qua qua lý tập trung trên router DrayTek APM.

Kiểm soát môi trường

VigorAP 918R Series AP có cảm biến nhiệt độ và độ ẩm tích hợp, liên tục theo dõi các điều kiện môi trường (Nhiệt độ và Độ ẩm) xung quanh điểm truy cập. Nếu nhiệt độ hoặc độ ẩm bên trong AP Series VigorAP 920R vượt quá ngưỡng cài đặt sẵn, một cảnh báo sẽ được gửi đến quản trị viên hệ thống thông qua Syslog hoặc E-mail.

Thông số kỹ thuật

PHẦN CỨNG
Port
  • 1x 10/100/1000Base-T Ethernet, RJ-45, PoE-In
Nguồn
  • 802.3af/at PoE 56V
Antenna
  • 2x Dual-Band dipole External (Gain: 5 dBi for 5GHz, 3.5 dBi for 2.4GHz)
Nút điều khiển
  • 1 x Factory Reset button
Kích thước
  • 243 mm x 161 mm x 72 mm

 

Trọng lượng
  • 0.9 kg
KHÔNG DÂY
Chuẩn tương thích
  • Băng tần 5GHz: IEEE 802.11a/n/ac Wave 2 2×2 MU-MIMO
  • Băng tần 2.4GHz: IEEE 802.11b/g/n 2×2 MIMO
Băng tần Dual – band

  • 2.4 Ghz
  • 5 Ghz
Tốc độ Wi-Fi
  • 867 Mbps cho băng tần 5Ghz
  • 400 Mbps cho băng tần 2.4Ghz
Wireless Security
  • Open (Disable)
  • 64/128-bit WEP
  • WPA/PSK
  • WPA2/PSK
  • Mixed mode(WPA+WPA2)/PSK
  • 802.1X
  • Encryption: AES/TKIP
Tính năng Wi-Fi
  • Mesh technology
  • Wireless Client List
  • Multiple SSIDs
  • Hidden SSID
  • WPS
  • WMM
  • MAC Address Control
  • Wireless Isolation
  • Internal RADIUS Ser ver (Up to 96 Accounts)
  • MAC Clone
  • 802. 1x Authentication
    Internal RADIUS Server Support PEAP
    RADIUS Proxy Support TLS & PEAP
  • Limited Wireless Clients (Up to 64 Clients)
  • Bandwidth Management for Multiple SSIDs
PHẦN MỀM
Operation Mode
  • 802. 1 1b/g/n, 2.4G Band:
    AP Mode
    Station Infrastructure
    AP Bridge Point to Point
    AP Bridge Point to Multipoint
    AP Bridge WDS
    (Wireless Distribution System)
    Universal Repeater
  • 802.11a/n/ac, 5G Band:
    AP Mode
    Universal Repeater
Management
  • Web-based User Interface (HTTP/HTTPS)
  • Mesh technology.
  • CLI (Command Line Interface, Telnet)
  • Configuration Backup/Restore
  • Firmware Upgrade via HTTP/TR-069
  • Syslog/Mail Alert
  • DHCP Server & Client
  • TR069 (Compliant with VigorACS SI)
  • AP Management (with Vigor Series Routers)
THÔNG SỐ KHÁC
Chứng chỉ CE NCC
Môi trường
  • Môi trường sử dụng: -40 đến 70°C.
  • Môi trường bảo quản: -40 to 85°C
  • Độ ẩm từ 5 – 95%