Cisco WS-C2960L-8TS-LL

Danh mục: , Thẻ: ,

Cisco WS-C2960L-8TS-LL Catalyst 2960L 8 port GigE, 2 x 1G SFP, LAN Lite

Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco WS-C2960L-8TS-LL một sản phẩm đang được ưa chuộng và sử dụng phổ biên trên thị trường, đây là dòng switch Gigabit ethernet hoạt động ở lớp 2,thường được sử dụng cho các kết nối tại các doanh nghiệp các văn phòng bình thường. Cisco WS-C2960L-8TS-LL được thiết kế với phần mềm Cisco IOS do vậy được hỗ trợ nhiều tính năng mới, ngoài việc vận hành và đảm bảo an toàn thông tin thiết bị này còn giúp giảm tải năng lượng tiêu thụ hạn chế tối đa chi phí cho doanh nghiệp.

Các bạn có thể sử dụng WS-C2960L-8TS-LL cho lớp Aggregation / Distribution trong hệ thống mạng sử dụng trong mô hình 3 lớp (Access – Distribution – Core). Thí dụ điển hình là để giảm thiểu các đường cáp trunking uplink nối trực tiếp lên Core Switch trong hệ thống mạng LAN của các tòa nhòa.
Cisco WS-C2960L-8TS-LLdòng Switch Cisco Catalyst C2960-L với các tính năng nổi bật thực sự là sự lựa chọn thích hợp với các hệ thống mạng vừa và nhỏ.

Đặc điểm nổi bật của Cisco WS-C2960L-8TS-LL

– Được thiết kế với 8 Port Gigabit tốc độ 10/100/1000 kết nối các LAN, WAN

– Có 2 cồng quang SFP Uplink để tải lên dữ liệu

– Hoạt động ở nhiệt độ 45°C khi không có quạt

– Kích thước nhỏ gọn ( 15inch) thích hợp để đặt trong khay, giá đỡ cố định hoặc trượt trong các loại tủ rack.

– Sử dụng phần mềm Cisco IOS giúp tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí tốt hơn.

Thông số kỹ thuật Cisco WS-C2960L-8TS-LL chính hãng

Bộ nhớ và bộ vi xử lý

CPU: ARMv7 800 MHz

DRAM: 512 MB

Bộ nhớ flash: 256 MB

Hiệu suất

Chuyển tiếp băng thông: 10 Gbps

Chuyển đổi băng thông: 20 Gbps

Tỷ lệ chuyển tiếp (64-byte gói tin L3) 14.88 Mpps

Môi trường

Nhiệt độ hoạt động

Lên đến 5.000 ft

Lên đến 10.000 ft

23ºF đến 113ºF (-5ºC to 45ºC)

23ºF đến 104ºF (-5ºC đến 40ºC)

Cao độ hoạt động 10,000 ft (3000m)

Độ ẩm tương đối hoạt động 5% đến 90% ở 40ºC

Điện

Điện áp (tự động) 110 đến 220V

Tần số 50 đến 60 Hz

Hiện tại 0.13A đến 0.22A

Công suất tiêu thụ (tiêu thụ tối đa) 0,04 kVA

An toàn và tuân thủ

An toàn UL 60950-1 Ấn bản thứ hai, CAN / CSA-C22.2 Số 60950-1 Ấn bản thứ hai, EN 60950-1 Ấn bản lần hai, IEC 60950-1 Ấn bản lần hai, AS / NZS 60950-1

EMC: phát thải 47CFR Phần 15 (CFR 47) Loại A, AS / NZS CISPR22 Loại A, CISPR22 Loại A, EN55022 Loại A, ICES003 Loại A, Loại VCCI A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, Loại KN22 A, CNS13438 Loại A

EMC: miễn nhiễm EN55024, CISPR24, EN300386, KN24

Giảm Môi trường các Chất Nguy hại (RoHS) bao gồm Chỉ thị 2011/65 / EU