Loa âm trần FB-2862C-AS

Loa âm trần FB-2862C-AS là mẫu loa trầm được thiết kế bởi nhà thiết kế nội thất nên có thể dễ dàng hài hòa với các không gian kiến trúc khác nhau. Chính nhờ ưu điểm này mà loa FB-2862C-AS được sử dụng nhiều trong các trung tâm thương mại, quán cà phê, nhà hàng, hoặc lắp tại nhà dùng trong hệ thống âm thanh nghe nhạc.

ƯU ĐIỂM CỦA LOA ÂM TRẦN FB-2862C-AS

– Loa âm trần FB-2862C-AS có kích thước nhỏ gọn Φ280 × 198 (S) mm, không tốn diện tích và dễ dàng lắp đặt mà không cần đòi hỏi kĩ thuật cao.

– Loa FB-2862C-AS được thiết kế để mang đến âm trầm chất lượng cao, phù hợp với các khu vực cần sử dụng loa âm trần.

– FB-2862C-AS là loa âm trần có trở kháng cao, công suất 60W cùng đáp tuyến tần số 60 – 250 Hz (-10 dB) mang đến âm trầm mạnh mẽ và vang dội, đáp ứng nhu cầu nghe nhạc với âm thanh chất lượng cao.

– Loa âm trần FB-2862C-AS có các mức trở kháng khác nhau, phù hợp với các loại amply trên thị trường. Các mức trở kháng của loa cụ thể như sau:

+ 100 V line: 170 Ω (60 W), 330 Ω (30 W), 670 Ω (15 W), 3.3 kΩ (3 W)

+ 70 V line: 83 Ω (60 W), 170 Ω (30 W), 330 Ω (15 W), 670 Ω (7.5 W), 3.3 kΩ (1.5 W)

+ 25 V line: 83 Ω (7.5 W), 170 Ω (3.7 W), 330 Ω (1.9 W), 670 Ω (0.9 W), 3.3 kΩ (0.2 W)

+ 8Ω (120W)

– Loa FB-2862C-AS có phần vỏ được làm bằng thép sơn cách điện, phần viền loa và vành loa được làm bằng nhựa ABS chống cháy. Mặt lưới của loa được làm bằng thép phủ một lớp sơn trắng.

– Phụ kiện đi kèm loa TOA FB-2862C-AS gồm thanh gia cố trần, dây treo an toàn, lỗ đục và hướng dẫn sử dụng.

– Loa âm trần FB-2862C-AS có thể sử dụng với 2 loại cáp là dây đồng rắn Φ0.5 – Φ1.6mm (tương đương AWG từ 24 – 14) và dây dồng sợi 0.2 – 2.5mm² (tương đương AWG từ 24-14).

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kiểu loa Kiểu phản xạ kín
Công suất ra 60W (trở kháng cao)
Công suất Công suất định danh: 60 W (8Ω) (IEC60268-5)
Công suất biểu kiến: 120 W (8Ω)
Trở kháng 100 V line: 170 Ω (60 W), 330 Ω (30 W), 670 Ω (15 W), 3.3 kΩ (3 W)
70 V line: 83 Ω (60 W), 170 Ω (30 W), 330 Ω (15 W), 670 Ω (7.5 W), 3.3 kΩ (1.5 W)
25 V line: 83 Ω (7.5 W), 170 Ω (3.7 W), 330 Ω (1.9 W), 670 Ω (0.9 W), 3.3 kΩ (0.2 W)
8Ω (120W)
Cường độ âm 87 dB (1 W, 1 m) cài đặt mức 1/2 âm tự do (đo bằng cách lắp đặt loa ở giữa trần hoặc giữa tường)
81 dB (1 W, 1 m) cài đặt mức âm tự do (đo trong buồng tiêu âm)
Đáp tuyến tần số 60 – 250 Hz (-10 dB) ài đặt mức 1/2 âm tự do (đo bằng cách lắp đặt loa ở giữa trần hoặc giữa tường)
Loa thành phần Tần số thấp: Loa nén, đường kính 16 cm
Đường kính lỗ gắn trần Φ 250 mm (Độ dàu trần tối đa: 37mm)
Cổng kết nối ngõ vào Giắc nối khóa có thể tháo rời với các đầu nối vít xuống (2 đầu vào và 2 cầu nối)
Loại cáp tương thích Dây đồng rắn: Φ0.5 – Φ1.6mm (tương đương AWG từ 24 – 14)
Dây đồng sợi: 0.2 – 2.5mm² (tương đương AWG từ 24-14)
Thành phần Vỏ: thép, sơn cách điện
Viền loa: Nhựa ABS chống cháy (UL-94 V-0), màu đen
Vành loa: Nhựa ABS chống cháy (UL-94 V-0), màu trắng (RAL 9016)
Lưới đục lỗ: Thép tấm, trắng (RAL 9016), sơn
Kích thước Φ280 × 198 (S) mm
Khối lượng 6.3 kg (bao gồm phụ kiện gắn)
Phụ kiện đi kèm Lỗ đục x 1, thanh gia cố trần x 1, dây treo an toàn x 1, giấy hướng dẫn x 1
Phụ kiện tùy chọn Khu treo: HY-AH1, Thanh treo cầu: HY-TB1