Ưu điểm & tính năng của TOA BS-678BT
Loa hộp TOA BS-678BT được thiết kế tích hợp bên trong loa hình nón 2 lõi, đường kính 16cm cho công suất 6W, cung cấp âm thanh chất lượng cao, sử dụng lý tưởng cho phát thông báo và phát nhạc nền tại các tòa nhà, siêu thị, phòng hội trường, khách sạn…
TOA BS-678BT đáp tuyến tần số 150 Hz – 20 kHz (peak -20 dB), cường độ âm 94dB (1W, 1m), đảm bảo âm thanh luôn trung thực, rõ ràng, tín hiệu âm thanh truyền xa, rộng và đồng đều trong không gian sử dụng.
Loa có các mức trở kháng:
– 100 V line: 1.7 kΩ (6 W), 3.3 kΩ (3 W), 6.7 kΩ (1.5 W), 13 kΩ (0.8 W)
– 70 V line: 1.7 kΩ (3 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 6.7 kΩ (0.8 W), 13 kΩ (0.4 W)
Nhờ thiết kế thông minh, có thể thay đổi trở kháng từ mức cao xuống mức trở kháng thấp, loa có độ bền cao, không xảy ra tình trạng quá tải, chập cháy thiết bị.
Cổng kết nối kiểu phím ấn giúp việc kết nối với cáp dễ dàng và cho phép nối cầu. Các loại cáp tương thích bao gồm:
– 600 V cáp cách điện vinyl ( dây IV hoặc dây HIV)
– Đường kính lõi: φ0.8 – φ1.6 mm (tương đương với AWG 20 – 14)
– Dây 7-lõi xoắn: 0.75 – 1.25 m㎡ (tương đương AWG 18 – 16)
Loa hộp TOA BS-678BT có sẵn chiết áp điều chỉnh âm lượng (OFF, 1 (-12 dB), 2 (-6 dB), 3 (0 dB)), có thể kết nối với hệ thống PA theo kiểu kết nối 2 dây hoặc 3 dây.
Loa được thiết kế với kích thước nhỏ gọn 250 (R) x 190 (C) x 110 (S) mm , trọng lượng 1.7kg giúp cho việc vận chuyển, lắp đặt trở nên đơn giản, thuận tiện và nhanh chóng.
Vỏ loa TOA BS-678BT được làm từ chất liệu cao cấp có độ bền cao nhờ đó sản phẩm luôn hoạt động ổn định dù được lắp đặt tại vị trí nào. Cụ thể:
– Màng ngăn: nhựa HIPS, màu đen (RAL 9011 hoặc tương đương)
– Hộp loa: Ván dăm với tấm pvc, màu đen (RAL 9011 hoặc tương đương)
– Lưới: thép mạ, màu đen (RAL 9011 hoặc tương đương)
Với tone màu đen chủ đạo, loa có diện mạo hút mắt, làm sáng không gian lắp đặt của bạn. Đặc biệt phù hợp cho không gian dành cho các hội nghị, hội thảo, phòng họp cao cấp.
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, lựa chọn những linh kiện chất lượng nhất, loa TOA BS-678BT đảm bảo các tiêu chuẩn về tính an toàn tuyệt đối cho người dùng, hiệu suất sử dụng cao và độ bền tối ưu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất | 6 W (100 V line), 3 W (70 V line) |
---|---|
Trở kháng | 100 V line: 1.7 kΩ (6 W), 3.3 kΩ (3 W), 6.7 kΩ (1.5 W), 13 kΩ (0.8 W) 70 V line: 1.7 kΩ (3 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 6.7 kΩ (0.8 W), 13 kΩ (0.4 W) |
Cường độ âm | 94 dB (1 W, 1 m) (500 Hz – 5 kHz, pink noise) |
Đáp tuyến tần số | 150 Hz – 20 kHz (peak -20 dB) |
Thành phần loa | Loa hình nón hai lõi, đường kính 16 cm |
Loại cáp tương thích | 600 V cáp cách điện vinyl ( dây IV hoặc dây HIV) Đường kính lõi: φ0.8 – φ1.6 mm (tương đương với AWG 20 – 14) Dây 7-lõi xoắn: 0.75 – 1.25 m㎡ (tương đương AWG 18 – 16) |
Cổng kết nối | Kiểu phím ấn (có cầu đấu) |
Chiết áp | OFF, 1 (-12 dB), 2 (-6 dB), 3 (0 dB) |
Vật liệu | Màng ngăn: nhựa HIPS, màu đen (RAL 9011 hoặc tương đương) Hộp loa: Ván dăm với tấm pvc, màu đen (RAL 9011 hoặc tương đương) Lưới: thép mạ, màu đen (RAL 9011 hoặc tương đương) |
Kích thước | 250 (R) x 190 (C) x 110 (S) mm |
Khối lượng | 1.7 kg |
Phụ kiện | Ốc vít gắn tường 4 × 35 x 2 |