CÁC ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA LOA HỘP TOA F-2000BT
– Loa hộp TOA F-2000BT được thiết kế với hệ thống loa hai chiều, loa có 2 kênh phản trầm cho hiệu quả âm thanh cao. Bên cạnh đó, loa có khả năng xử lý đầu vào cao, mang đến sự hài lòng cho bạn trong quá trình sử dụng.
– TOA F-2000BT có góc phân tán rộng 1000×1000 (F-2000) cho chất lượng cao trong một phạm vi không gian rộng.
– Loa TOA F-2000BT gồm các loa trở kháng thấp có bộ phân tần và mạch bảo vệ bên trong đảm bảo tính an toàn khi sử dụng. Điểm đặc biệt của dòng loa hộp này là thiết kế loa tần số cao hình vòm và loa trầm tần số thấp hình nón .
– Loa hộp TOA F-2000BT có độ nhạy cao 92dB và đáp tuyến tần số rộng : 65 Hz – 20 kHz.
– Loa có phần vỏ được bằng nhựa HIPS và phần lưới thép mạ bề mặt với lớp sơn phủ bên ngoài vừa giúp tăng độ bền của sản phẩm vừa mang lại tính thẩm mỹ cho loa.
– Với kích thước nhỏ gọn 244 x 323 x 235mm, loa TOA F-2000BT không chiếm quá nhiều diện tích trong ngôi nhà của bạn. Đặc biệt, loa còn bao gồm thêm giá đỡ đa dạng tạo thuận lợi cho quá trình lắp đặt.
– TOA F-2000BT có hai màu sắc là đen và trắng đều là những tone màu cơ bản dễ dàng phù hợp với bất kì không gian lắp đặt nào.
– Loa TOA F-2000BT có tính ứng dụng cao, có thể sử dụng cho các hệ thống âm thanh như âm thanh thông báo, âm thanh phòng họp… tại nhiều địa điểm khác nhau như: trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện, các tòa chung cư, văn phòng…
Với những ưu điểm trên, sản phẩm loa hộp TOA F-2000BT thực sự là một sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn. Hãy sử dụng loa hộp TOA F-2000T để có những trải nghiệm khó quên với âm thanh chất lượng nhập khẩu công nghệ Nhật Bản nhé.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Vỏ | Kiểu phản xạ âm trầm |
---|---|
Công suất | 60 W (trở kháng cao) |
Công suất tối đa | 180 W (trở kháng thấp) |
Trở kháng | 8 Ω 100 V line: 170 Ω (60 W), 330 Ω (30 W), 670 Ω (15 W), 3.3 kΩ (3 W) 70 V line: 83 Ω (60 W), 170 Ω (30 W), 330 Ω (15 W), 670 Ω (7.5 W), 3.3 kΩ (1.5 W) |
Cường độ âm | 92 dB (1 W, 1 m) lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do 93 dB (1 W, 1 m) lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do (with horn adapter) |
Đáp tuyến tần số | 65 Hz – 20 kHz, -10 dB lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
Tần số cắt | 2.5 kHz |
Tính định hướng | Trục ngang: 110゜, trục dọc: 100゜ Trục ngang: 80゜, trục dọc: 80゜ (with horn adapter) |
Thành phần loa | Tần số thấp: loa dạng nón 20 cm Tần số cao: loa dạng cầu cân bằng 25 mm |
Ngõ vào | Cầu ấn |
Vật liệu | Vỏ: nhựa HIPS màu đen Mặt lưới: thép chống gỉ màu đen Giá nổi, treo tường: thép t2.0 màu đen Giá treo: nhôm đúc màu đen |
Kích thước | 244 (R) × 373 (C) × 235 (S) mm |
Khối lượng | 7.4 kg (bao gồm giá có sẵn) |
Phụ kiện kèm theo | Giá treo…1, Giá nổi…1, Giá treo tường…1, Ốc vít giá treo…1 set, Horn adapter…1, Horn adapter mounting screw…4 |
Phụ kiện tuỳ chọn | Giá treo trần: HY-CM20B (sử dụng cho loa treo ngang), Cụm gắn loa: HY-CL20B, Chân đứng cho loa: ST-16A |