Ứng dụng:
- Máy chủ dạng blade, rackmount
- Thiết bị mạng trung tâm
- Thiết bị viễn thông
- Thiết bị ghi hình giám sát
Công nghệ điều khiển tín hiệu số (DSP)
- Công nghệ điều khiển tín hiệu số DSP giúp cải thiện hiệu suất và độ tin cậy của UPS một cách đáng kể, đồng thời, giúp gia tăng mật độ và công suất của nguồn mà chỉ cần một diện tích nhỏ dành cho
- Dòng sản phẩm FREDTON Rack/Tower Convertible Online UPS với sự đa dạng về tính năng và sản phẩm từ 1 cho đến 10 kVA, có khả năng đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau, linh động hơn trong việc lựa chọn các sản phẩm UPS phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Hệ số công suất đầu ra 0,9
- Với hệ số công suất 0,9, UPS có khả năng cung cấp được nguồn cho nhiều thiết bị hơn khi mất điện xảy
- Chế độ ECO tăng hiệu suất của UPS lên đến 97%, điều này sẽ làm giảm sự tiêu thụ điện năng và chi phí vận hành
Sự bảo vệ hoàn hảo
- UPS được trang bị nhiều lớp bảo vệ cao cấp ở cả đầu vào và đầu ra: Bảo vệ quá tải, ngắn mạch, bộ chuyển đổi quá nhiệt, dòng sạc pin quá cao… giúp tăng sự ổn định và tin cậy của hệ thống đang hoạt động.
- Tính năng phát hiện & ngăn không cho thiết bị hoạt động khi sự đảo cực xảy ra giúp người dùng tránh được sự cố và đảm bảo an toàn.
- Trong những trường hợp khẩn cấp, khi nguồn điện lưới không ổn định, UPS sẽ sử dụng nguồn trực tiếp từ pin để đảm bảo cho hoạt động của thiết bị được an toàn.
- Dễ dàng tăng thêm công suất và thời gian bảo vệ.
- Cơ chế thay thế pin ngay cả khi UPS đang hoạt động.
Cơ chế quản lý pin thông minh
- Cơ chế sạc qua 3 bước giúp tăng tuổi thọ, giảm số lần cần bảo trì
- Chế độ tự kiểm tra pin khi khởi động sẽ cảnh báo những dấu hiệu cho thấy pin sắp hỏng và cần thay thế.
- Dòng điện sạc cũng được điều chỉnh chính xác, tránh trường hợp dòng sạc không đúng quy định làm hỏng hay giảm tuổi thọ
Giao diện thân thiện với người dùng
- Đèn LED và màn hình LCD hiển thị nhiều thông tin về tình trạng hoạt động của
- Khe cắm thông minh cung cấp khả năng giám sát và điều khiển UPS: Card SNMP, Card
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm | |||||||
Công suất | 1 kVA / 0,9 kW | 2 kVA / 1,8 kW | 3 kVA / 2,7 kW | 6 kVA / 5,4 kW | 10 kVA / 9 kW | 6 kVA / 5,4 kW | 10 kVA / 9 kW |
Loại UPS | Một pha vào / một pha ra | Ba pha vào / một pha ra | |||||
Mã hàng | F99VRT-1K | F99VRT-2K | F99VRT-3K | F99VRTX-6K | F99VRTX-10K | F99VRT31X-6K | F99VRT31X-10K |
Thông số chung | |||||||
Công nghệ | Online | ||||||
Hình dạng | Tùy biến Rack/Tower | ||||||
Hệ số công suất | 0,9 | ||||||
Kích thước (sâu x rộng x cao) (mm) | 430 x 440 x 86,5 | 572 x 440 x 86,5 | 696 x 440 x 86,5 | 580 x 443 x 131 | |||
Trọng lượng (kg) | 15,7 | 26,3 | 33 | 23 | 25 | – | – |
Chống sét | Có | ||||||
Nguồn đầu vào | |||||||
Kết nối | IEC-320-C14 | IEC-320-C20 | Tiếp điểm nguồn đầu vào | ||||
Số pha | 1 pha | 3 pha | |||||
Điện áp định mức | 220/230/240 VAC | 1 pha: 220/230/240 VAC | 3 pha: 380/400/415 VAC | ||||
Dãy điện áp hoạt động | 200~290 VAC | 120~276 VAC | 208~478 VAC | ||||
Tần số | 50/60 Hz (± 10%) | ||||||
Nguồn đầu ra | |||||||
Kết nối | (6) IEC-320-C13 | (6) IEC-320-C13 | (6) IEC-320-C13
(1) IEC-320-C19 |
Tiếp điểm nguồn đầu ra | |||
Dạng sóng | Sóng Sin chuẩn | ||||||
Số pha | 1 pha | ||||||
Điện áp | 200/208/220/230/240VAC ± 2% | 220/230/240 VAC ± 1% | |||||
Tần số | Đồng bộ với điện lưới (Chế độ bình thường) | ||||||
50/60 ± 0,1Hz (Chế độ pin) | |||||||
Hiệu suất | >90% | ||||||
Hệ số đỉnh | 3:1 | ||||||
Thời gian chuyển mạch | 0 ms | ||||||
Pin | |||||||
Loại pin | Kín khí không bảo dưỡng | ||||||
Cấu hình | 12 V x 9 Ah x 2 | 12 V x 9 Ah x 4 | 12 V x 9 Ah x 6 | Tùy chọn | |||
Dòng sạc | 1,4 A | Tối đa 10 A | |||||
Thời gian lưu điện | Hiển thị trên LCD | ||||||
Thời gian sạc | 90% sau 5 giờ | 90% sau 6-8 giờ | |||||
Giao tiếp | |||||||
Giao diện hiển thị | LCD & đèn LED | ||||||
Cổng giao tiếp | RS232 & USB | ||||||
Khe giao tiếp | Card SNMP; Card Relay (Tùy chọn) | Card SNMP; Parallel; Card Relay (Tùy chọn) | |||||
Phần mềm | Có | ||||||
Môi trường | |||||||
Độ ồn ở khoảng cách 1 m | < 50 dB | < 55 dB | |||||
Nhiệt độ hoạt động | 0~40˚C | ||||||
Độ ẩm | 0~95% | ||||||
Tiêu chuẩn | |||||||
An toàn | IEC/EN62040-1; IEC/EN60950-1 | ||||||
EMC | IEC/EN62040-2; IEC61000-4-2; IEC61000-4-3; IEC61000-4-4; IEC61000-4-5; IEC61000-4-6; IEC61000-4-8 |