Dòng tổng đài IP KX-TDE là hệ thống thông tin tiến tiến dành cho doanh nghiệp cung cấp các tính năng thoại IP và các tính năng thông thường trên cả mạng nội bộ và mạng IP băng rộng. Đó là những hệ thống lý tưởng giúp khách hàng giải quyết mọi nhu cầu về thoại cho doanh nghiệp ngày nay cũng như trong tương lai nhờ công nghệ thoại IP hoàn toàn và mạnh mẽ hơn với công nghệ SIP mới nhất.
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH IP HOÀN TOÀN
– Các giao diện IP như trung kế IP, trung kế SIP, điện thoại IP, Softphone và các thuê bao SIP đều được kết nối và hỗ trợ.
HỖ TRỢ ĐIỆN THOẠI IP MỚI NHẤT KX-NT400
– Điện thoại KX-NT400 được trang bị phím cảm ứng trên màn hình LCD lớn cho phép điều khiển dễ dàng. Có thể kết nối tới một camera mạng và truy cập vào các ứng dụng Web nội bộ mà không cần máy tính. Tất cả các tính năng này mang lại thông tin linh hoạt.
TRANG BỊ ĐẦY ĐỦ CHỨC NĂNG VÀ GIẢI PHÁP CỦA TỔNG ĐÀI KX-TDA
– Sử dụng các loại card của tổng đài KX-TDA và kế thừa khả năng điều khiển dễ dàng.
– Dễ cài đặt.
– Dễ bảo trì.
– Hỗ trợ mọi tính năng của tổng đài KX-TDA.
TIN NHẮN THOẠI CÓ SẴN
– Hộp thư thoại (2 kênh) được cài đặt sẵn trong tổng đài KX-TDE.
– Để hỗ trợ tới 8 kênh có thể sử dụng thêm card tùy chọn. Ngoài dịch vụ Hộp thư thoại, lời chào và âm thanh chờ giữ máy cũng có thể được ghi lại vào hệ thống.
CUỘC GỌI HỘI NGHỊ
– Người sử dụng điện thoại nhánh có thể gọi một nhóm hội nghị đã định trước lên tới 7 đối tác để thiết lập một cuộc gọi hội nghị.
LẬP TRÌNH CHO NHIỀU NƠI
– Một máy tính có thể lập trình cho đồng thời 100 tổng đài KX-TDE khi tất cả tổng đài điện thoại được kết nối vào mạng. Tính năng này cho phép dễ dàng lập trình nhiều tổng đài cùng một lúc.
CHỨC NĂNG MÁY NHÁNH DI ĐỘNG
– Có thể sử dụng bất kỳ máy nhánh nào và mọi cài đặt trên máy nhánh của bạn đều được sẵn sàng sử dụng dù ở bất kỳ vị trí nào. Tính năng này rất hữu dụng khi:
– Di chuyển vị trí.
– Nhân viên không có vị trí bàn làm việc cụ thể.
DỄ BẢO TRÌ
– Sử dụng cùng một phần mềm lập trình giống như tổng đài dòng KX-TDA.
Dung lượng hệ thống
Extensions | Total System Extensions | 256 | |
MPR
|
IP Proprietary Telephone (IP-PT) | 64 | |
IP Single Line Telephone (IP-SLT) | 128 | ||
Free
Slot
|
IP Proprietary Telephone (IP-PT) | 96 | |
Single Line (a/b) Telephone (SLT) | 96 | ||
Digital Proprietary Telephone (DPT) | 128 | ||
Digital Proprietary Telephone (DPT) | 32 | ||
Analogue Proprietary Telephone (APT) | 24 | ||
Direct Station Select (DSS) Console | 8 | ||
Voice Processing System (VPS) | 2 | ||
Trunks
|
Total System Trunk Ports | 128 | |
MPR
|
VoIP Channel Card – DSP16 | 16ch | |
VoIP Channel Card – DSP64 | 32ch | ||
Free
Slot |
Analogue Trunk | 96 | |
ISDN Trunk BRI | 96 (48 BRI) | ||
ISDN Trunk PRI | 120 (4 PRI) | ||
IP-Gateway | 64 | ||
Wireless
|
Portable Station (PS) | 128 | |
Cell Station (CS) | 32 |
Khả năng của hệ thống
System | KX-TDE100/200 | |
Tenant | 8 | |
Class of Service | 64 | |
Trunk Group | 64 | |
User Group | 32 | |
Paging Group | 32 | |
Call Pickup Group | 64 | |
Incoming Call Distribution (ICD) Group | 128 (32 extensions per group) | |
Portable station (PS) Ring Group | 32 | |
Voice Mail (DPT) Group | 2 units x 24 ch | |
Voice Mail (DTMF) Group | 2 groups x 32 ch | |
Queuing Time Table | 64 | |
Idle Extension Hunting Group | 64 (16 extensions / group) | |
Absent Message (System / Extension) | 8 message x 16 characters per system
1 message x 16 characters per extension |
|
Message Waiting | 512 | |
Number of the characters of Name | 20 | |
Extension Number Digits | 1 – 4 digits | |
Call Park Zone | 100 | |
Conference | 3×10 – 8×4 | |
Special Carrier Code | 16 digits, 20 entries | |
Verified Code | 4 digits x 1000 entries | |
Verified Code Personal Identification
Number (PIN) |
10 digits, 1000 entries | |
Host PBX Access Code | 10 digits (10 entries / trunk group) | |
DDI/DID Table | 32 digits (1000 entries) | |
Station Message Detailed Recording
(SMDR) Call Storage |
1000 calls w/o EMEC card
4000 calls w EMEC card |
|
Automatic
Route Selection (ARS) |
Routing Plan Table | 16 entries |
Leading Number Table
Leading Number Exception Table |
16 digits, 1000 entries
16 digits, 200 entries |
|
ARS Carrier | 10 | |
Itemised Billing Code | 10 digits | |
Authorisation Code | 10 digits | |
Call Log | Outgoing Call Log | 100 logs per extension |
Incoming Call Log | 100 logs per extension | |
Voice Mail | Max Number of VPS Systems | 2 |
Max Number of VPS Channels | 2 x 24 ch |