ĐẶC ĐIỂM – TÍNH NĂNG CỦA SẢN PHẨM
♦ Loa có công suất đầu ra 6W (tối đa 10W) với dải tần số đáp ứng từ 450 Hz – 6 kHz (SPL -20 dB), có khả năng tái tạo và khuếch đại âm thanh rất tốt, cho âm thanh to, rõ ràng, chân thực ở các dải tần số khác nhau nhờ đó âm luôn đồng đều trong không gian sử dụng.
♦ Loa TOA ER – 1206 hoạt động trên sáu (6) pin R6P(AA) 9V DC với cho thời gian sử dụng khoảng 8h liên tục hoặc 4 pin R6P(AA) cho nguồn 6V DC với thời lượng hoạt động khoảng 5h. Người sử dụng có thể dựa vào đặc điểm này để lên kế hoạch sử dụng loa tốt nhất, tránh tình trạng gián đoạn khi dùng.
♦ Được thiết kế theo đúng tiêu chuẩn an toàn vệ sinh cho người dùng, chống vi khuẩn, TOA ER-1206 mang đến sự hài lòng và yên tâm tuyệt đối cho mọi khách hàng. Ngoài ra, sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chống bụi, nước IPX5, có độ bền cao, phù hợp với điều kiện sử dụng tại Việt Nam.
♦ TOA ER-1206 có thiết kế tương tự chiếc loa chống nước có còi báo động TOA ER 1206S, sở hữu vẻ ngoài hút mắt với tone màu xám nâu hiện đại, tinh tế mà vẫn toát lên sự khỏe khoắn, chắc chắn. Loa có kích thước cụ thể là 154 (R) × 266 (C) × 250 (S) mm, trọng lượng khoảng 660g tương đối gọn nhẹ, người dùng có thể dễ dàng mang đi và sử dụng ở bất cứ đâu.
♦ Nhiệt độ hoạt động của loa TOA ER-1206 từ -10 ℃ tới +40 ℃, phù hợp với điều kiện khí hậu tại Việt Nam. Đây cũng là 1 trong những lý do giúp cho sản phẩm ngày càng trở lên thông dụng hơn.
==> Với những tính năng, đặc điểm vừa phân tích ở trên, TOA ER-1206 chuyên dùng cho mục đích làm âm thanh thông báo ,sử dụng để nói trong các buổi sinh hoạt ngoài trời,ngoại khóa với số lượng người tương đối lớn hay dùng để thông báo trong trường học,nơi công cộng,…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguồn điện | R6P (AA) × 6 (9 V DC) hoặc R6P (AA) × 4 (6 V DC) |
---|---|
Công suất ra | 6 W (khi dùng 6 pin chuẩn R6P) |
Công suất tối đa | 10 W (khi dùng 6 pin chuẩn R6P) |
Thời lượng PIN | Khi dùng 6 pin chuẩn R6P (JEITA)(*1): Nói khoảng 8 giờ Khi dùng 4 pin chuẩn R6P(*2) (JEITA)(*1): Nói khoảng 5 giờ |
Phạm vi nghe được | Khoảng 250 m (JEITA)* (*1), Còi báo hú khoảng 315 m (JEITA)(*1) |
Đáp tuyến tần số | 450 Hz – 6 kHz (SPL -20 dB) |
Từ tính | Sử dụng nam châm Neodymium, nam châm trong |
Màng loa | Dạng Polyimide |
Tiêu chuẩn chống nước | IPX5 |
Nhiệt độ hoạt động | -10 ℃ tới +40 ℃ |
Thành phần | Vành loa: Nhựa ASA, màu xám đậm Khác: Nhựa ASA, màu vàng Dây đeo: Nylon, màu đen |
Kích thước | 154 (R) × 266 (C) × 250 (S) mm |
Khối lượng | 660 g (không bao gồm PIN) |
Phụ kiện đi kèm | Miếng đệm pin x1 |
Phụ kiện tùy chọn | Khung treo tường cho Megaphone: SP-1100 |