*Tính năng nổi bật của loa gắn trần TOA F-2852C
> Chất lượng âm thanh tuyệt vời
– Là một thiết bị có công suất cao lên tới 60W với một loa tweeter hình nón và loa vòm 160mm, dùng cho các vị trí có trần nhà cao trong khoảng từ 3 đến 6 mét. Loa gắn trần TOA F-2852C cho ra âm thanh tuyệt vời, bao phủ toàn bộ không gian rộng lớn.
– Một điểm cộng giúp loa được nhiều người ưa chuộng đó là tính ổn định cao trong quá trình hoạt động, loa có thể sử dụng được nhiều dòng điện như 25V, 70V và 100V giúp người sử dụng dễ dàng lựa chọn.
– Ngoài ra, loa còn được trang bị thêm 1 đơn vị phản xạ bass, có khả năng đáp ứng các yêu cầu về nhiệt, loa gắn trần TOA F-2852C có thể chịu được nhiệt và hoạt động bền bỉ.
– Âm thanh phát ra từ loa gắn trần TOA F-2852C rất trung thực, vừa trong trẻo vừa rõ ràng, loa được khuếch đại với độ vang và phản hồi thấp nhất, bởi loa có độ nhạy cao lên đến 91dB giúp âm thanh không bị rè trong suốt quá trình hoạt động.
– Với dải tần số đáp tuyến rộng từ 60 Hz đến 20 kHz (-10 dB) và từ 45 Hz đến 20 kHz (-20 dB) khi lắp đặt trong 1/2 trường âm thanh miễn phí, loa có thể thể hiện được mọi âm thanh trong mọi dải tần số khác nhau mà không hề gặp phải các hiện tượng hú, rít.
> Thiết kế hiện đại, phù hợp với nhiều không gian
– Loa gắn trần TOA F-2852C có thiết kế hiện đại với vỏ được làm từ nhựa ABS chống cháy tông màu trắng xám, vừa có tính thẩm mỹ vừa giúp tăng khả năng bảo vệ loa và tính an toàn cho người sử dụng khi có các trường hợp không may xảy ra.
– Loa gắn trần TOA F-2852C sở hữu thiết kế nhỏ gọn với mặt lưới xoay dễ dàng lắp đặt, lớp lưới trên mặt loa được làm bằng kim loại, loa được dùng để gắn trực tiếp trên trần nhà, lắp đặt cho những hệt thống âm thanh trong các hệ thống âm thanh phòng họp.
– Với kích thước φ280 × 227 (D) mm và trọng lượng 5,1 kg, không hạn chế tầm nhìn nếu được lắp đặt ở các không gian như trong nhà hàng, siêu thị, quán cà phê,…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đầu vào | 60 W (trở kháng) |
Xử lý Công suất điện | Tiếng ồn hồng liên tục: 90 W (8 Ω), 60 W (16 Ω) Chương trình liên tục: 180 W (8 Ω), 120 W (16 Ω)) |
Trở kháng | 100 V line: 170 Ω (60 W), 330 Ω (30 W), 670 Ω (15 W), 3,3 kΩ (3 W) 70 V dòng: 83 Ω (60 W), 170 Ω (30 W), 330 Ω (15 W), 670 Ω (7,5 W), 3,3 kΩ (1,5 W) 25 V dòng: 83 Ω (7,5 W), 170 Ω (3,7 W), 330 Ω (1,9 W), 670 Ω (0,9 W), 3,3 kΩ (0,2 W) 16 Ω, 8 Ω |
Cấp áp suất âm thanh | 91 dB (1 W, 1 m) |
Đáp ứng tần số | 60 Hz – 20 kHz (-10 dB), 45 Hz – 20 kHz (-20 dB) khi lắp đặt trong 1/2 trường âm thanh miễn phí (Được đo bằng cách lắp đặt thiết bị ở giữa trần nhà.) |
Loa phần tần số cao: | Dome-type, Tần số thấp: 16 cm hình nón kiểu |
Gắn lỗ | φ250 mm (trần độ dày tối đa: 37 mm) |
Đầu vào | Đầu nối khóa có thể tháo rời với các đầu nối vít xuống (2 đầu vào đầu vào và 2 đầu nối cầu) |
Cáp có thể sử dụng: | Dây đồng rắn: φ0.5 – φ1.6 mm (tương đương với AWG No. 24 – 14) Dây đồng bện: 0,2 – 2,5 m㎡ (tương đương AWG số 24 – 14) |
Thành phẩm | Vỏ: thép tấm, mạ Baffle: chống cháy ABS nhựa (loại vật liệu nhựa: UL-94 V-0), đen Rim: chống cháy nhựa ABS (loại vật liệu nhựa: UL-94 V-0), màu trắng, sơn Đục lỗ net: thép tấm, trắng, sơn |
Kích thước | φ280 × 227 (D) mm |
Trọng lượng | 5,1 kg (bao gồm cả phụ kiện lắp đặt) |
Phụ kiện: | Bảng điều chỉnh phụ kiện … … 1, trần tăng cường vòng … … 1, dây an toàn … … 1, mẫu giấy … 1 |
Tùy chọn : | Khung treo neo: HY-AH1, Cầu thanh gạch: HY-TB1 |