Tính năng – đặc điểm của loa âm trần TOA PC 2869
TOA PC 2869 được thiết kế riêng biệt, là dòng sản phẩm loa âm trở kháng cao, chịu được cường độ hoạt động liên tục mà vẫn đảm bảo chất lượng âm thanh tốt nhất.
Loa gắn trần loại móc treo TOA PC-2869 được thiết kế với loa hình nón, đường kính 20cm, có công suất hoạt động 6W với độ nhạy 94dB và tần số 40Hz – 20 KHz, được sử dụng rộng rãi trong các trung tâm y tế, các nhà hàng ,khách sạn,… đáp ứng nhu cầu nghe nhạc, phát thông báo với chất lượng âm thanh cao.
TOA PC-2869 có thể kết hợp được với tất cả các loại amply trên thị trường. Tuy nhiên, khi kết hợp với amply có trở kháng thấp thì âm thanh phát ra nhỏ chỉ phù hợp cho việc nghe nhạc thông thường ở gia đình.
Loa có các mức trở kháng cụ thể như sau:
+ 100 V line: 1.7 kΩ (6 W), 3.3 kΩ (3 W), 6.7 kΩ (1.5 W), 13 kΩ (0.8 W)
+ 70 V line: 1.7 kΩ (3 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 6.7 kΩ (0.8 W), 13 kΩ (0.4 W)
Loa TOA PC-2869 có kích thước φ280 × 92 (D) mm và trọng lượng 1.4 kg có kèm móc treo loai SUS mới giúp việc lắp đặt diễn ra nhanh chóng và dễ dàng. Loa cũng được thiết kế mỏng, gọn nhẹ để không che khuất tầm nhìn khi được lắp trên trần nhà. Vành loa được thiết kế sơn màu trắng nhạt và sản xuất từ nhựa polypropylene kết hợp với mặt lưới thép được sơn đồng màu, mang đến vẻ thống nhất cho chiếc loa và dễ hòa với màu của những căn phòng có tông sáng.
Bạn có thể dễ dàng kết nối loa với các thiết bị khác và nguồn phát với các cáp kết nối:
+ Dây bọc vinyl 600 V (loại IV hoặc HIV)
+ Dây đồng đặc: φ0.8 – φ1.6 mm (tương đương AWG 20 – 14)
+ Dây đồng 7 lõi xoắn: 0.75 – 1.25 m㎡ (tương đương AWG 18 – 16)
Được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về kĩ thuật của hãng âm thanh TOA , các linh kiện được chọn lọc kĩ lưỡng, loa âm trần lưới mịn TOA PC 2869 có hiệu suất hoạt động tối ưu, vận hành bền bỉ theo thời gian mà không có sự thay đổi về chất lượng âm thanh.
Cũng bởi lẽ đó, loa TOA nói chung, loa TOA PC 2869 ngày càng được lựa chọn nhiều hơn trong các hệ thống âm thanh thông báo hiện đại. Mặt khác, giá thành phù hợp cũng là ưu điểm của dòng sản phẩm này so với các sản phẩm cùng dòng khác trên thị trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất | 6 W (100 V line), 3 W (70 V line) |
---|---|
Trở kháng |
|
Cường độ âm | 94 dB (1 W, 1 m) (500 Hz – 5 kHz, pink noise) |
Đáp tuyến tần số | 40 Hz – 20 kHz (peak -20 dB) |
Thành phần loa | Loa hình nón, đường kính 20 cm |
Đường kính lỗ trần |
|
Speaker Mounting Method | Spring clamp |
Dây nối |
|
Cầu đấu nối | Cầu nhấn (loại 2 nhánh) |
Vật liệu |
|
Kích thước | φ280 × 92 (D) mm |
Khối lượng | 1.4 kg |
Phụ kiện kèm theo | Bản hướng dẫn lắp đặt …1 |