Giới thiệu về thiết bị khuếch đại tín hiệu VP-3154
Có thể nói mọi chi tiết, tính năng của thiết bị khuếch đại tín hiệu VP-3154 đều được hãng sản xuất âm thanh TOA tính toán tỉ mỉ để mang đến rất nhiều trải nghiệm âm thanh sống động và chân thực, cho khách hàng sự tiện dụng và thân thiện với người dùng nhất.
*Khả năng tái tạo âm thanh tuyệt vời
– Thiết bị khuếch đại tín hiệu VP-3154 cho khả năng tái tạo âm thanh rất tốt, sản phẩm mang lại chất âm mạnh mẽ, trầm bổng nhờ có dải tần số rộng từ 40 Hz – 16 kHz, độ nhạy ± 3 dB
– Ngoài ra, thiết bị còn có khả năng phối hợp với các thiết bị âm thanh khác rất dễ dàng để tạo thành dàn âm thanh hoàn chỉnh, mang lại cho bạn giải pháp lý tưởng cho các hệ thống âm thanh công cộng như trường học, nhà thờ, bệnh viện,…dùng để thông báo, phát biểu hoặc phát nhạc nền,…
– Khả năng lọc tạp âm của thiết bị khuếch đại tín hiệu VP-3154 rất tốt bởi độ méo tiếng đạt mức đáng ngưỡng mộ dưới 1 % giúp mang đến âm thanh đầu ra trong trẻo nhất, làm hài lòng những vị khách khó tính nhất.
*Thiết kế tối ưu, độ bền cao
Không chỉ được đánh giá cao về chất lượng âm thanh, sản phẩm còn được kiểm chứng là có độ bền rất tốt, nguyên vật liệu, linh kiện thân thiện với người dùng:
– Nhiệt độ hoạt động của thiết bị khuếch đại tín hiệu VP-3154 nằm trong khoảng -5 ℃ đến +45 ℃ cho phép bạn sử dụng sản phẩm này ở mọi thời điểm trong năm với thời tiết ở Việt Nam.
– Sản phẩm được trang bị đèn LED ở phía trước để hiển thị trạng thái hoạt động và có thể thiết lập chế độ chờ để giảm tiêu thụ điện năng,TOA VP -3154 còn có một số phụ kiện khác đi kèm nhằm phục vụ việc sử dụng được tiện dụng hơn như: vít gắn rack (với long đền), đầu cắm có thể tháo rời (5 chân), đầu cắm có thể tháo rời (9 chân).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguồn điện |
|
Hệ thống khuếch đại | Class D |
Sự tiêu hao công suất | 6 A (công suất ra định mức), 0,6 A (giám sát), 0,1 A (chờ) Ở 31 V DC, dòng 100 V, mỗi kênh |
Công suất đầu ra định mức |
|
Điện áp đầu ra | 100 V (70 V, 50 V: có thể lựa chọn bằng cách thay đổi nội bộ) |
Phụ tải thuần trở tối thiểu | 67 Ω (dòng 100 V), 47 Ω (dòng 70 V), 33 Ω (dòng 50 V) |
Phụ tải điện dung tối đa | 0.5 μF |
Số kênh | 4 |
Đầu vào |
|
Đầu ra | PA đầu ra (dòng loa): khối thiết bị đầu cuối có thể tháo rời (9 chân) × 1 |
Đáp ứng tần số | 40 Hz – 16 kHz, ± 3 dB (dòng 100 V, đầu ra định mức 1/3) |
Méo dạng | 1% hoặc ít hơn (ở đường dây 100 V, công suất định mức, 1 kHz) |
Tỷ số tín hiệu trên tiếng ồn | 80 dB trở lên (dòng 100 V, A-weighted) |
Xuyên âm | 60 dB trở lên (dòng 100 V, A-weighted) |
Chỉ báo trên bảng |
|
Nhiệt độ hoạt động | -5 ℃ đến +45 ℃ (23 ゜ F đến 113 ゜ F) |
Độ ẩm hoạt động | 90 %RH hoặc ít hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Panel: tấm thép được xử lý bề mặt, màu đen, bóng 30%, sơn |
Kích thước | 482 (R) × 88,4 (C) × 390 (S) mm (18,98 “× 3,48” x 15,35 “) |
Trọng lượng | 7,3 kg (16,9 lb) |
Phụ kiện |
|