Tăng âm số liền mixer TOA A-5012 có gì đặc biệt?
Tăng âm số liền mixer TOA A-5012 rất lý tưởng khi sử dụng như một bộ tăng âm công suất trong các ứng dụng thương mại và phòng họp nhỏ bởi những tính năng và ưu điểm vượt trội mà nó mang lại.
>> Sản phẩm chất lượng, hoạt động bền bỉ
Tăng âm số liền mixer TOA A-5012 được lắp ráp và sản xuất tại Malaysia với các linh kiện điện tử chất lượng tốt nhất, sản xuất trong dây chuyền kiểm tra nghiêm ngặt, đảm bảo đưa đến tay người sử dụng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất.
TOA A-5012 có thể cài đặt thông số EQ một cách tối ưu và an toàn thông qua phần mềm cài đặt chuyên dụng trên máy tính, đây là một tính năng mới mà hầu như chưa sản phẩm nào trên thị trường hiện nay làm được điều này.
Là thiết bị điều chỉnh âm thanh được đánh giá rất cao về khả năng chuyên môn không thua kém gì chiếc amply khác cùng phân khúc, tăng âm số liền mixer TOA A-5012 có bộ xử lý tín hiệu số được tích hợp sẵn bên trong (DSP) giúp nâng cao chất lượng của sản phẩm và giúp cho tăng âm có thể hoạt động ổn định trong một thời gian dài.
>> Kết nối đa dạng, dễ dàng sử dụng
Tăng âm số liền mixer TOA A-5012 có thể kết nối được cả loa có trở kháng cao và loa trở kháng thấp cho người dùng thoải mái kết hợp linh hoạt thiết bị này với nhiều sản phẩm khác như loa âm trần, loa nén,…để tạo lên một dàn âm thanh chuyên nghiệp.
Được trang bị phần mềm tinh chỉnh âm thanh trực quan với giao diện đồ họa, bên cạnh đó, sản phẩm còn có một số phụ kiện đi kèm như đĩa CD; giắc nối rời 5 chân loại to, giắc nối rời 5 chân loại nhỏ, ốc gắn tủ Rack, đai ốc, cáp nguồn dài 2m,… phục vụ việc lắp đặt và sử dụng được đơn giản và hiệu quả nhất.
Ngoài ra, với công suất tăng âm là 120W, đáp tuyến tần số từ 50 Hz đến 20 kHz (tại 1/8 ngõ ra) và độ méo tiếng chỉ 1 % hoặc thấp hơn (1 kHz, tại ngõ ra), tăng âm số liền mixer TOA A-5012 cho ra âm thanh rõ ràng, mạnh mẽ, không hề có hiện tượng rè tiếng hay hú rít.
>> Thiết kế tối ưu, thân thiện với người dùng
Tăng âm số liền mixer TOA A-5012 có thiết kế khá bắt mắt được tinh chỉnh kĩ lưỡng từng chi tiết thiết kế về kiểu dáng, màu sắc đến vật liệu được sử dụng đều có sự kết hợp chặt chẽ và tạo nên tổng thể hài hòa thu hút ánh nhìn ngay từ vẻ bề ngoài này của nó.
Kích thước sản phẩm tương đối nhỏ gọn và phần cứng đơn giản dễ dàng cho việc lắp đặt, di chuyển hay sử dụng sản phẩm, mang đến những thuận lợi nhất cho người sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguồn điện | 100-240 V AC, 50/60 Hz |
---|---|
Công suất tăng âm | 120 W |
Công suất/dòng tiêu thụ |
106 W (tại ngõ ra), 20 W (theo tiêu chuẩn cULus) Max. 2 A |
Đáp tuyến tần số | 50 Hz – 20 kHz (tại 1/8 ngõ ra) |
Độ méo | 1 % hoặc thấp hơn (1 kHz, tại ngõ ra) |
Ngõ vào | INPUT 1, 2: MIC -60 dB(*1) LINE -20 dB(*1) MIC/LINE (lựa chọn) 2.2 kΩ, cân bằng điên tử, giắc cắm rời (5 chân) INPUT 3, 4: LINE -20 dB(*1), 10 kΩ, không cân bằng, giắc cắm hoa sen RCA |
Ngõ ra | SPEAKER: 4 Ω, 70 V (42 Ω), 100 V (83 Ω), giắc cắm rời (5 chân) |
S/N | MIC 1, 2: 50 dB hoặc hơn LINE 1 – 4: 70 dB hoặc hơn (A-weighted) |
Chức năng | Tần số tùy chỉnh: 5 điểm chọn cho từng ngõ vào ra và ngõ ra 20 Hz – 20 kHz ±15 dB Q: 0.267 – 69.249 Compressor: lựa chọn BẬT/TĂT cho ngõ vào 1 và 2 (mặc định là TẮT) Threshold, Ratio, Attack time, Release time, và Gain có chọn độc lập cho từng ngõ vào. |
Điều khiển | Chế độ ngẳt tiếng, điều chỉnh âm lượng tổng từ xa, công tắc BẬT/TẮT nguồn, nối đất |
Đèn LED hiển thị | Báo nguồn, Báo có tín hiệu, Báo tín hiệu đỉnh và đèn báo bảo vệ |
Network I/F | 100BASE-TX |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ tới +40 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 35 % tới 80 %RH (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Mặt trước: Nhựa PS, màu đen Vỏ: thép tấm, sơn màu đen |
Kích thước | 210 (R) × 52.5 (C) × 375 (S) mm |
Khối lượng | 3.9 kg |
Phụ kiện đi kèm | CD (phần mềm cài đặt) x 1, Giắc cắm rời loại lớn (5 chân) x 1, Giắc cắm rời loại nhỏ (5 chân) x 2, Đai ốc (*2) …6, ốc vít M3 x 10 (*2) x 6, dây nguồn 2 m x 1 |
Phụ kiện tùy chọn | Tai gắn tủ 1/2U: MB-15B-BK (sử dụng khi gắn 1 bộ A-5006 lên tủ Rack) (*2) Tai găn tủ: MB-15B-J (sử dụng khi gắn 2 bộ A-5006 lên tủ Rack) (*2) Thanh đỡ thiết bị: YA-706 |