DrayTek Vigor2925Fn

DrayTek Vigor2925Fn

Router-Wifi Dual-WAN Load Balance và VPN đa kênh cho doanh nghiệp.

  • 2 cổng Gigabit Ethernet WAN, WAN 1: slot SFP, WAN 2 RJ45.
  • 4 cổng Gigabit Ethernet LAN, RJ45. 2 cổng USB cho phép kết nối USB 3G/4G, Printer…
  • 2 Anten băng tần 2.4GHz, tốc độ 300Mbps với chuẩn 802.11n. Tạo tối đa 4 SSID.
  • Dual-WAN Load Balance/Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ: IPTV, Internet, VoIP…
  • 50.000 NAT Session. NAT Throughput: 500Mbps (Static). Chịu tải 100 user. Hỗ trợ nhiều dịch vụ cao cấp: Static IP, PPPoE, , PPTP/L2TP, DHCP…
  • VPN 50 kênh (OpenVPN, GRE, IKEv2, SSL, PPTP, L2TP, IPSec…), VPN Trunking (LoadBalance/Backup), VPN qua 3G/4G (Dial-out).
  • Quản lý theo username/password: hỗ trợ chứng thực qua máy chủ Radius/LDAP.
  • Tích hợp chuẩn IPv4/IPv6.
  • Chức năng QoS 802.3p, IP Address, Port, TOS, DSCP, Application.
  • Firewall mạnh mẽ, linh hoạt, quản trị viên phân quyền truy cập Internet (IP/MAC Address…).
  • Tích hợp Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu như Meganet, VNWIFI, Nextify…
  • Quản lý VPN tập trung CVM, quản lý tập trung Access Point APM (20 Access Point), quản lý tập trung Switch SWM (10 Switch).
  • Cho phép quản lý từ xa với Cloud VigorACS 2.

Vigor2925 Series – Dual-WAN loadbalancer giàu tính năng nhất
Cuối năm 2014, Dòng sản phẩm Vigor2925 mới ra đời thay thế cho Series Vigor2920 rất thành công trước đây. Trong vòng đời của mình, Dòng sản phẩm Vigor2920 đã làm rất tốt nhiệm vụ của mình, nhờ giá cả hợp lý, hiệu năng cao và nhiều tiện ích, dòng sản phẩm này được đông đảo khách hàng tin dùng, từ các phòng game, đến các doanh nghiệp.

Với mong muốn bắt nhịp với thời đại, Vigor2925 Series được cải thiện hiệu năng hoàn toàn với phần cứng mới, ngoài ra dòng sản phẩm này cũng được hãng tiên phong lần đầu tiên trang bị các tính năng mới như AP ManagementCentral VPN Management, hứa hẹn sẽ cung cấp thêm những tiện ích tuyệt vời cho việc quản trị hệ thống của mình.

Phần cứng
Vigor2925Fn được nâng cấp rất nhiều về phần cứng, tất cả cổng mạng đều dùng tốc độ Gigabit, 2 cổng WAN Giga (1 Slot SFP và 1 port RJ45), 4 cổng LAN Gigabit. Thêm 1 cổng USB 2.0, người dùng sẽ có 2 cổng USB cho Printer/3G/4G/FTP server, chip xử lý và board mạch hoàn toàn mới giúp Vigor2925Fn có thể chạy cân bằng tải với tốc độ tối đa lên tới 300Mbps, gấp 2,5 lần so với dòng Vigor2920 Series trước đây.

Giao diện DashBoard
Một trong những yếu tố khiến khách  hàng yêu thích sản phẩm DrayTek đó là giao diện trực quan, dễ cấu hình. Với giao diện DashBoard mới mọi thứ thậm chí còn trực quan và hiện đại hơn. Bạn có thể nhìn thấy ngay trạng thái của hệ thống, trạng thái kết nối mạng, kết nối vật lý và nếu cần cấu hình gì đó bạn cũng có thể truy cập vào phần thiếp lập chỉ với 1 cú click chuột thông qua menu Quick Access.

VPN
VPN server trên Vigor2925 được bổ sung thêm công nghệ SSL VPN với tối đa 25 tunnels đồng thời giúp cho việc truy suất dữ liệu từ xa dễ dàng hơn bao giờ hết mà vẫn đảm bảo tính bảo mật. SSL VPN là công nghệ VPN tiên tiến, cho phép các thiết bị đầu cuối thực hiện kết nối VPN thông qua trình duyệt web. Bên cạnh đó DrayTek cũng cải thiện hiệu năng cho các công nghệ VPN còn lại IPSec/PPTP/L2TP. Số lượng kết nối VPN hỗ trợ tối đa tới 50 kết nối đồng thời. Với chip xử lý phần cứng riêng cho VPN giúp tăng tối đa khả năng mã hóa AES/DES/3DES và thuật toán hash SHA-1/MD5 mà vẫn đảm bảo tốc độ VPN đạt mức 90Mbps.

Access Point Management (APM)
Qua mặt tất cả các dòng sản phẩm cao cấp nhất của DrayTek như Vigor2960Vigor300B thậm chí là Vigor3900Vigor2925 trở thành dòng sản phẩm đầu tiên của DrayTek được trang bị tính năng này. Với APM bạn hoàn toàn có thể làm chủ một hệ thống mạng với 20 APs chỉ với 3 bước cài đặt plug-plug-press là các thiết bị di động đã có thể kết nối internet. Vậy tóm lại bạn có thể làm gì với tính năng APM này?

Bạn có thể xem trạng thái của tất cả các AP, bao gồm số lượng người kết nối, tình trạng hoạt động v.v… Thay đổi tên wifi và mật khẩu hàng loạt cho 1 nhóm hoặc toàn bộ các AP mà bạn có chỉ với vài cái click chuột. Thử tưởng tượng nếu bạn phải truy cập vào từng AP để đổi mật khẩu wifi cho 20 cái Access Point, và nếu sếp bạn yêu cầu đổi mật khẩu wifi mỗi ngày thì điều đó thật kinh khủng!!!

Tự động reboot các AP được chỉ định. Nếu bạn muốn các AP của mình tự động khởi động vào 1 thời gian nào đó thì cứ giao việc này cho APM làm. Tự động backup/ restore cấu hình v.v… và còn nhiều tính năng thú vị khác nữa chờ bạn khám phá. Và điều quan trọng nhất đó chính là chi phí license cho chức năng này. Tính năng này miễn phí, bạn không phải trả bất cứ chi phí license nào, chỉ cần mua thiết bị và dùng miễn phí trọn đời.

Central VPN Management
Nếu bạn đã từng nghe nói đến phần mềm có tính phí Vigor ACS SI thì đây chính là phiên bản rút gọn của nó, và được DrayTek tích hợp thẳng lên firmware của Vigor2925. CVM giúp bạn thiết lập hệ thống VPN lên tới 8 sites trao đổi dữ liệu chỉ với vài cú click chuột, CVM sẽ giúp bạn khai báo tất cả các tham số liên quan một cách tự động, đồng thời nó cũng hỗ trợ bạn quản lý hệ thống VPN này dễ dàng hơn bao giờ hết.

VLAN
Vigor2925Fn hỗ trợ 4 cổng LAN Gigabit VLAN cho phép người quản trị mạng chia hệ thống thành 4 mạng con, mỗi VLAN sử dụng 1 dãy địa chỉ IP khác nhau và được áp dụng các chính sách khác nhau từ đó gia tăng mức độ bảo mật cho toàn hệ thống.

User-based: Quản lý người dùng theo tài khoản
Giả sử bạn muốn cấm nhân viên A không được truy cập facebook.com, lúc đó bạn sẽ tạo rule cấm facebook với địa chỉ IP máy tính mà nhân viên A sử dụng, như vậy bạn đang tạo cấm cái máy tính chứ không phải nhân viên A, điều đó cũng có nghĩa là nếu nhân viên B ngồi vào máy tính này thì cũng bị cấm vào facebook giống nhân viên A. Và nếu nhân viên A ngồi ở máy tính không bị cấm thì anh ta sẽ vào facebook bình thường. Đây là cách mà Firewall Rule-Based làm việc.

Biết được hạn chế của Rule-based, DrayTek đã bổ sung tính năng mới cho phép người quản trị áp dụng chính sách lên đúng “người sử dụng” chứ không phải là là áp lên “máy tính” như cách mà Rule-based làm, DrayTek gọi tính năng mới này là User-based. Với User-based, các chính sách được áp dụng trên từng tài khoản người dùng, dù anh ta ngồi ở bất kì vị trí nào trong mạng thì cũng đều bị áp dụng 1 chính sách như nhau, không quan tâm việc anh ta ngồi ở máy tính nào.

Đối với 1 số thiết bị mạng đặc biệt như server, ip camera, máy chấm công, bạn vẫn có thể dùng firewall dựa trên địa chỉ IP như bình thường, có nghĩa là bạn hoàn toàn có thể kết hợp User-based và IP-based đồng thời. Việc kết hợp giữa firewall theo tài khoản và địa chỉ IP giúp bạn quản lý hệ thống hết sức tiện lợi.

Thông số kỹ thuật

PHẦN CỨNG
Port
  • 1x 100/1000Mbps Port, SFP Slot (WAN1)
  • 1 x 10/100/1000Base-TX, RJ-45 (WAN2)
  • 4 x 10/100/1000Base-TX LAN, RJ-45 Configurable Physical DMZ on Port1
  • 2 x USB Host 2.0
Nguồn DC 12V / 1.5A
Antenna 2 x Detachable Antennas
Nút điều khiển  

  • 1 x Factory Reset Button
  • 1 x Wireless On/Off/ WPS Button

 

Kích thước L240.96 * W165.07 * H43.96 ( mm )
KHÔNG DÂY
Chuẩn tương thích
  • IEEE802.11n Compliant (2.4GHz)
Băng tần 2.4GHz

 

Wireless Security
  • 64/128-bit WEP
  • WPA/WPA2
PHẦN MỀM
WAN
  • IPv4 Ethernet WAN
    • DHCP Client
    • Static IP
    • PPPoE
    • PPTP
    • L2TP
    • 802.1p/q Multi-VLAN Tagging
  • IPv6 Ethernet WAN
    • Tunnel Mode:
      • PPP
      • TSPC
      • AICCU
      • 6rd
    • Dual Stack:
      • DHCPv6 Client
      • Static IPv6
  • USB WAN
    • PPP
  • Outbound Policy-based Load-balance
  • WAN Connection Failover
  • WAN Budgets*
  • 50,000 NAT Sessions
Network
  • DHCP Client/Relay/Server
  • IGMP Snooping/Proxy Version 2 and Version 3
  • Dynamic DNS
  • NTP Client
  • Call Scheduling
  • RADIUS Client
  • DNS Cache/Proxy
  • UPnP 30 sessions
  • Multiple Subnets
  • Port-based/Tag-based VLAN (802.1q)
  • Layer-2 QoS (802.1p)
  • Routing Protocol:
    • Static Routing
    • RIP V2
  • Route Policy
Management

Bandwidth Management

  • QoS :
    • Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories
    • Guarantee Bandwidth for VoIP
    • DiffServ Code Point Classifying
    • 4-level Priority for Each Direction (Inbound/Outbound)
    • Bandwidth Borrowed
  • Session Limitation
    • Default & Specific Limitation
  • Bandwidth Limitation
    • Default & Specific Limitation
    • Auto Adjustment by Exceeding Session/Available Bandwidth
  • TOS/DSCP QoS Mapping

Network Management

  • Web-Based User Interface (HTTP/HTTPS)
  • Quick Start Wizard
  • CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH)
  • Administration Access Control
  • Configuration Backup/Restore
  • Built-in Diagnostic Function
  • Firmware Upgrade via TFTP/FTP/HTTP/TR-069
  • Logging via Syslog
  • SNMP Management MIB-II (v2/v3)
  • Management Session Time Out
  • 2-level management (Admin/User Mode)
  • TR-069
  • TR-104
  • LAN Port Monitoring
  • Support Smart Monitor (Up to 50 nodes)
  • Central AP Management (Up to 20 APs)

Content Security Management

  • IM/P2P Applications
  • GlobalView Web Content Filter (Powered by CYREN-90) *
  • URL Content Filter
    • URL Keyword Blocking (Whitelist and Blacklist)
    • Java Applet, Cookies, Active X, Compressed, Executable, Multimedia File Blocking
    • Excepting Subnets
VPN
  • Up to 50 VPN Tunnels
  • Protocol : PPTP, IPsec, L2TP, L2TP over IPsec
  • Encryption : MPPE and Hardware-based AES/DES/3DES
  • Authentication : MD5, SHA-1
  • IKE Authentication : Pre-shared Key and Digital Signature (X.509)
  • LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN
  • DHCP over IPsec
  • IPsec NAT-traversal (NAT-T)
  • Dead Peer Detection (DPD)
  • VPN Pass-through
  • VPN Wizard
  • mOTP
  • SSL VPN (Up to 25 Tunnels)
  • VPN Trunk (Load Balance/Backup)
Tính năng nâng cao

Firewall

  • Multi-NAT, DMZ Host, Port-redirection and Open Port
  • Object-based Firewall, Object IPv6, Group IPv6
  • MAC Address Filter
  • SPI (Stateful Packet Inspection) (Flow Track)
  • DoS Prevention
  • IP Address Anti-spoofing
  • E-mail Alert and Logging via Syslog
  • Bind IP to MAC Address
  • Time Schedule Control
  • User Management
USB
  • 3.5G (HSDPA)/4G (LTE) as WAN
  • File System :*
    • Support FAT32 File System *
    • Support FTP Function for File Sharing *
    • Support Samba for File Sharing*
THÔNG SỐ KHÁC
Chứng chỉ CE FC
Môi trường Temperature Operating : 0°C ~ 45°C
Storage : -25°C ~ 70°C
Humidity 10% ~ 90% ( non-condensing )