Bộ thu không dây UHF TOA WT-5810 có những đặc điểm gì?
Bộ thu không dây UHF TOA WT-5810 là sản phẩm mang đến nhiều tính năng và công nghệ mới dẫn đầu xu thế và rất được lòng khách hàng tin tưởng và lựa chọn sử dụng.
> Sản phẩm được tích hợp nhiều công nghệ hiện đại
Bộ thu không dây UHF TOA WT-5810 hoạt động trên nguyên lý tổng hợp mạch vòng khóa pha kín (PLL) hiện đại tiên tiến, đồng thời sản phẩm có 4 băng tần, mỗi băng tần có 16 kênh tần số. Hầu hết khách hàng và những chuyên gia về âm thanh đã trải nghiệm sản phẩm này đều đánh giá cao.
Công nghệ tiên tiến của hãng âm thanh TOA đã sản xuất ra sản phẩm có thể sử dụng kỹ thuật điều chế sóng phân tập không gian thực, TOA WT-5810 còn có màn hình hiển thị LCD, cùng với các chức năng:
– Chức năng trộn tín hiệu đầu vào tự động.
– Chức năng khử nhiễu sóng mang và tạp âm.
– Chức năng dò kênh và quét tần số.
Ngoài ra, bạn có thể điều chỉnh được độ nhạy của micro qua sáu điểm âm thanh được tích hợp bên trong bộ thu thông qua các nút bấm trên đầu thu.
> Âm thanh chận thực, trong sáng
Bộ thu không dây UHF TOA WT-5810 sử dụng nguồn điện 130 mA (12 V DC) cho việc kết nối đơn giản, phù hợp sử dụng ở mọi nơi với nhiều mục đích khác nhau. Cùng với đó là đáp số tần tuyến rộng 100 Hz – 10 kHz, mang đến khả năng tái tạo âm thanh hoàn hảo.
Sản phẩm được các chuyên gia đánh giá là có khả năng tương thích rất cao và mạnh mẽ với độ nhạy 90 dB trở lên, tín hiệu tới tần số tiếng ồn (đầu vào 20 dBμV, độ lệch 40 kHz), cùng với khoảng cách tối đa thu sóng tín hiệu tốt nhất với bán kính là 100m nên cực kì tiện dụng khi mỗi lần bạn sử dụng các loại micro không dây.
> Thiết kế nhỏ gọn, tiện dụng
Với trọng lượng 590g, kích thước 206(R) × 40.6(C)× 152.7 (S)mm, bộ thu không dây UHF TOA WT-5810 đem lại sự tiện lợi trong di chuyển và sử dụng. Đây là một giải pháp âm thanh phòng họp tốt nhất hoặc phục vụ với các mục đích biểu diễn, hội họp,…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguồn năng lượng | Nguồn điện AC (phải dùng bộ sạc điện AC) |
Sự tiêu thụ năng lượng | 130 mA (12 V DC) |
Tần suất nhận | 576 – 865 MHz (* 2), UHF |
Chọn kênh | 16 kênh |
Hệ thống tiếp nhận | Đôi siêu heterodyne |
Hệ thống đa dạng | Không gian đa dạng |
Trộn đầu ra | MIC: -60 dB (* 1), 600 Ω, đầu nối loại XLR-3-32 cân bằng LINE: -20 dB (* 1), 600 Ω, không cân bằng, giắc cắm điện thoại |
Trộn đầu vào | -20 dB (* 1), 10 kΩ, thiếu cân bằng, giắc cắm điện thoại |
Ăng-ten | Ăng-ten đánh |
Nhận Độ nhạy | 90 dB trở lên, Tín hiệu tới Tần số tiếng ồn (đầu vào 20 dBμV, độ lệch 40 kHz) |
Độ nhạy squelch | Biến áp 16 – 40 dBμV |
Hệ thống squelch | Sử dụng cùng với tạp âm SQ, sóng mang SQ và tone SQ |
Tần số Tần số | 32.768 kHz |
Chỉ số | ANT A / B, Audio (đỉnh), báo pin, số kênh |
Kiểm tra kênh | Quét tần số hữu ích |
Tín hiệu tới Tần số tiếng ồn | 104 dB trở lên (Trọng lượng A, ngõ ra không cân bằng) |
Méo hài hòa | 1% hoặc ít hơn (điển hình) |
Phản hồi thường xuyên | 100 Hz – 15 kHz, ± 3 dB |
Nhiệt độ hoạt động | -10 ℃ đến +50 ℃ |
Độ ẩm hoạt động | 30% đến 85% RH |
Hoàn thành | Nhựa, đen |
Kích thước | 206 (W) × 40.6 (H) × 152.7 (D) mm (không bao gồm ăng ten) |
Cân nặng | 590 g |
Phụ kiện | Bộ sạc pin AC adapter (* 3) … 1 |