Đặc điểm, tính năng của sản phẩm TOA P-1812
Tăng âm truyền thanh TOA P-1812 có công suất 120W, được thiết kế điều khiển từ xa có thể sử dụng kết hợp được với A-1800. Bên cạnh đó, thiết bị cũng được sử dụng như một bộ khuếch đại độc lập.
Amply TOA P-1812 được thiết kế với khả năng đáp tuyến tần số rộng từ 50 – 20,000 Hz (±3 dB), độ méo tiếng 2% hoặc nhỏ hơn tại 1 kHz. Dùng thiết bị này bạn sẽ có được dàn âm thanh chất lượng cao với âm thanh chân thực, rõ ràng, sinh động. Đặc biệt, người dùng có thể điều chỉnh bass/ treble để có âm thanh như ý thích và mong muốn của mình.
Một trong những điểm nổi bật của amply TOA chính là sử dụng nguồn điện 220 V – 230 V AC, 50/60 Hz; 24 V DC (kiểu ốc vít M4) nhờ đó thiết bị hoạt động bền bỉ, trơn tru hơn.
Ngõ vào điều khiển của TOA P-1812 : BẬT/TẮT nguồn (POWER REMOTE): Ngõ vào dạng Không-điện-áp, điện áp mở : 24 V DC, dòng ngắn mạch: dưới 1 mA hoặc thấp hơn, kiểu ốc vit M3. EMERGENCY(*2): Ngõ vào dạng Không-điện-áp, điện áp mở : 24 V DC, dòng ngắn mạch: dưới 1 mA hoặc thấp hơn, kiểu ốc vít M3.
Người dùng có thể đo lường mức tín hiệu ra, theo 5 điểm bằng đèn LED, đèn LED báo nguồn, thuận tiện trong việc sử dụng và cài đặt sản phẩm.
Tăng âm truyền thanh TOA P-1812 được đánh giá cao về mặt thiết kế, cụ thể như sau:
– Thiết bị có thiết kế đơn giản, nhỏ gọn (kích thước 420 (R) × 107.7 (C) × 367 (S) mm, tọng lượng 12.2kg) nhờ vậy việc di chuyển và lắp đặt ở mọi nơi trong căn phòng rất thuận tiện, nhanh chóng.
– Vỏ ngoài được làm từ kim loại cao cấp (thép không gỉ), chịu được lực va đập mạnh, giúp sản phẩm không bị méo móp khi va chạm, bên ngoài được sơn lớp sơn chống vân tay, bám bụi. Mặt trước có nút điều chỉnh âm thanh dễ dàng sử dụng và được làm từ chất liệu nhựa ABS cao cấp, có độ bền cao.
– Nhiệt độ hoạt động của TOA P-1812 từ -10℃ tới +40℃, phù hợp với khí hậu tại Việt Nam.
Với những ưu điểm như vừa phân tích ở trên, tăng âm truyền thanh TOA P-1812 xứng đáng là ứng cử viên sáng giá cho nhiều cấu hình dàn âm thanh chuyên nghiệp, góp phần mang tới chất lượng âm thanh hoàn hảo với hiệu suất sử dụng tối ưu và độ bền cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguồn điện | 220 V – 230 V AC, 50/60 Hz 24 V DC (kiểu ốc vít M4) |
---|---|
Công suất | 120 W |
Nguồn/Công suất tiêu thụ |
Hoạt động tại điện áp AC: 258 W (công suất ra), 94 W (EN60065) dưới 320 mA (khi công tắc nguồn đặt chế độ TẮT) Hoạt động tại điện áp 24 V DC: 7.0 A (công suất ra), 2.7 A (EN60065) |
Đáp tuyến tần số | 50 – 20,000 Hz (±3 dB) |
Độ méo | 2% hoặc nhỏ hơn tại 1 kHz, công suất ra |
Đầu vào | LINE: 0 dB / -10 dB (có thể được lựa chọn), 10 kΩ, cân bằng, giắc RCA |
Đầu ra | LINE: 0 dB, 600 Ω, không cân bằng, jack RCA SPEAKER: Trở kháng cao: 100 V Line / 83Ω, cầu đấu M4 Trở kháng thấp: 4 – 16 Ω, cầu đấu M4 |
Tỷ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N) | Hơn 100 dB (Âm lượng chính: tối thiểu) Hơn 97 dB (Âm lượng chính: tối đa, mức đầu vào: 0 dB) Hơn 90 dB (Âm lượng chính: tối đa, mức đầu vào: -10 dB |
Ngõ vào điều khiển | BẬT/TẮT nguồn (POWER REMOTE): Ngõ vào dạng Không-điện-áp, điện áp mở : 24 V DC, dòng ngắn mạch: dưới 1 mA hoặc thấp hơn, kiểu ốc vit M3. EMERGENCY(*2): Ngõ vào dạng Không-điện-áp, điện áp mở : 24 V DC, dòng ngắn mạch: dưới 1 mA hoặc thấp hơn, kiểu ốc vít M3. |
Đèn hiển thị | Đo lường mức tín hiệu ra, theo 5 điểm bằng đèn LED, đèn LED báo nguồn |
Nhiệt độ hoạt động | -10℃ tới +40℃ |
Vật liệu | Mặt: Nhựa ABS, màu đen Vỏ: Thép không gỉ, màu đen |
Kích thước | 420 (R) × 107.7 (C) × 367 (S) mm |
Khối lượng | 12.2 kg |
Phụ kiện đi kèm |
Dây nguồn x 1, Vỏ bảo vệ ngõ vào x 1, ốc vít vỏ bảo vệ x 2 |
Phụ kiện tùy chọn |
Tai gắn tủ Rack: MB-25B Vỏ báo vệ núm điều chỉnh âm lượng: YA-920 |