ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Bộ micro không dây cài áo TOA WS-5325U có dải tần số 576 – 865 MHz (*1), UHF với tần số âm thanh 32.768 kHz sẽ làm hài lòng những ai đang hoạt động trong lĩnh vực âm thanh truyền thanh công cộng hay âm thanh truyền thanh hội thảo hội nghị.
Bộ khối thu phát không dây TOA WS-5325U sử dụng một mạch giảm tiếng ồn compander để giảm thiểu ảnh hưởng của tiếng ồn RF xung quanh làm nhiễu. Bộ thiết bị có thiết kế bên ngoài tương đối nhỏ gọn, tone màu hiện đại, các đường nét chắc chắn, khỏe khoắn, phù hợp với mọi không gian, địa điểm sử dụng.
* Bộ phát WM-5325
Bộ phát WM-5325 được thiết kế để sử dụng trong hệ thống UHF. Hệ thống mạch vòng khoá pha kín giúp thiết bị hoạt động trên 64 tần số khác nhau và công suất phát lớn giúp tín hiệu sóng ổn định hơn.
* Micro TOA YP-M5300
YP-M5300 là micro điện dung đơn hướng được sử dụng để cải thiện giọng nói với độ nhạy lý tưởng đạt -63 dB ±3 dB (0 dB = 1 V/0.1 Pa, 1 kHz). Độ dài dây 1.3 m với trọng lượng khoảng 20g cực kì gọn nhẹ, dễ dàng sử dụng. Phạm vi hoạt động của từ 3 – 120m, người dùng có thể thoải mái sử dụng sản phẩm ở khoảng cách xa mà không cần lo về những vấn đề như nhiễu tín hiệu.
Thiết bị có tone màu đen tuyền, toát lên sự khỏe khoắn, chắc chắn và rất hiện đại đồng thời được làm từ những chất liệu có khả năng chống trầy xước hiệu quả, cùng với đó là thiết kế nhỏ gọn và trọng lượng chỉ 20 g (0,71 oz) (bao gồm cáp), người dùng có thể dễ dàng di chuyển hay sử dụng sản phẩm này ở bất kì đâu.
Ngoài ra, thiết bị đầu cuối của sản phẩm micro cài áo TOA YP-M5300 có kích thước là φ3.5 (φ0.14 “) mm rất nhỏ gọn, đem lại sự tiện lợi trong sử dụng.
* Bộ thu không dây TOA WT-5810
WT-5810 là bộ nhận không dây superhetrodyne kép dạng mạch vòng khoá pha kín, được sử dụng trong hệ thống không dây UHF. Thiết bị được tích hợp mạch điện tối ưu hoá nhằm giảm thiểu nhiễu môi trường.
TOA WT-5810 hoạt động trên nguyên lý tổng hợp mạch vòng khóa pha kín (PLL) hiện đại tiên tiến, đồng thời sản phẩm có 4 băng tần, mỗi băng tần có 16 kênh tần số. TOA WT-5810 còn có màn hình hiển thị LCD, cùng với các chức năng:
– Chức năng trộn tín hiệu đầu vào tự động.
– Chức năng khử nhiễu sóng mang và tạp âm.
– Chức năng dò kênh và quét tần số.
WT-5810 được các chuyên gia đánh giá là có khả năng tương thích rất cao và mạnh mẽ với độ nhạy 90 dB trở lên, tín hiệu tới tần số tiếng ồn (đầu vào 20 dBμV, độ lệch 40 kHz), cùng với khoảng cách tối đa thu sóng tín hiệu tốt nhất với bán kính là 100m nên cực kì tiện dụng khi mỗi lần bạn sử dụng các loại micro không dây.
Với những chức năng trên, WT-5810 góp phần tạo lên bộ micro không dây cài áo TOA WS-5325U chất lượng cao, làm hài lòng mọi đối tượng sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bộ thiết bị | Bộ phát không dây WM-5325 x1, Micro cài áo YP-M5310 x1, Bộ nhận không dây WT-5810 x1 |
---|---|
Dải tần số | 576 – 865 MHz (*1), UHF |
Tần số âm thanh | 32.768 kHz |
Nhiệt độ hoạt động | -10 ℃ tới +50 ℃ |
Phụ kiện đi kèm | Bộ chuyển đổi AC (*2) x1, Tua vít x1, Hộp đựng x1, Dây đeo x1 |
* BỘ PHÁT KHÔNG DÂY
Phương pháp điều chế | Điều chế tần số |
---|---|
Số kênh | 64 kênh (tuỳ thuộc vào từng quốc gia) |
Công suất sóng mang RF | Nhỏ hơn 50 mW (Cài đặt ban đầu là 10 mW ERP) |
Mạch dao động | Tổng hợp mạch vòng khóa pha kín |
Ngõ vào tối đa | -14 dB tới -29 dB (*3) (Điều chỉnh âm lượng: Nhỏ nhất tới Lớn nhất) |
PIN | PIN sạc WB-2000 (WB-2000-2 gồm 2 thỏi) (tuỳ chọn) hoặc PIN khô AA alkaline |
Thời lượng PIN | Khoảng 13 (khi dùng PIN sạc WB-2000) Khoảng 10h (khi dùng PIN Alkaline) |
Đèn hiển thị | Đèn hiển thị nguồn/PIN |
Ăng ten | Dạng ngầm |
Vật liệu | Nhựa |
Kích thước | 62 (R) × 102.5 (C) × 23 (S) mm |
Khối lượng | 90 g (bao gồm PIN) |
* MICRO CÀI ÁO
Loại Micro | Micro điện dung đơn hướng |
---|---|
Hướng tính | -63 dB ±3 dB (0 dB = 1 V/0.1 Pa, 1 kHz) |
Độ dài dây | 1.3 m |
Vật liệu | Màu đen |
Khối lượng | 20 g (bao gồm dây nối) |
* BỘ NHẬN KHÔNG DÂY
Nguồn điện | Nguồn AC (yêu cầu sử dụng bộ đổi nguồn AC-DC) |
---|---|
Nguồn điện tiêu thụ | 130 mA (12 V DC) |
Số kênh | 16 kênh |
Hệ thống nhận | Double super-heterodyne |
Công nghệ | Không gian phân tập |
Ngõ ra trộn | MIC: -60 dB (*3), 600 Ω, cân bằng, loại dây XLR-3-32 LINE: -20 dB (*3), 600 Ω, không cân bằng, giắc 6 ly |
Ngõ vào trộn | -20 dB (*3), 10 kΩ, không cân bằng, giắc 6 ly |
Ăng ten | Whip antenna |
Độ nhạy khối thu | 90 dB hoặc hơn, Tỉ lệ S/N (Ngõ vào 20 dBμV, 40 kHz deviation) |
Độ nhạy Squelch | 16 – 40 dBμV có thể tinh chỉnh |
Hệ thống Squelch | Sử dụng đồng thời cả noise SQ, carrier SQ và tone SQ |
Hiển thị | ANT A/B, Audio (peak), trạng thái PIN, số kênh |
Kiểm tra kênh | Có thể sử dụng dò tần số |
Tỷ lệ S/N | 104 dB hoặc hơn (A-weight, ngõ ra không cân bằng) |
Độ méo | 1 % hoặc thấp hơn (thông thường) |
Đáp tuyến tần số | 100 Hz – 15 kHz, ±3 dB |
Vật liệu | Nhựa màu đen |
Kích thước | 206 (R) × 40.6 (C) × 152.7 (S) mm (chưa bao gồm ăng ten) |
Khối lượng | 590 g |