Tính năng nổi bật của Ampli TOA VM-3360E
Ampli mở rộng chọn 6 vùng loa TOA VM-3360E sở hữu thiết kế đơn giản và sang trọng, có công suất hoạt động lớn và mức giá vô cùng phải chăng. Đây là một sản phẩm thuộc hệ thống thông báo khẩn cấp VM-3000 của hãng âm thanh TOA đang được rất nhiều người ưa chuộng.
*Chất lượng âm thanh vượt trội
Ampli mở rộng chọn 6 vùng loa TOA VM-3360E là một trong những bộ khuếch đại đa chức năng, có phần đầu ra loa mở rộng chọn 6 vùng loa cho phép có thể kéo được nhiều loa cho hệ thống âm thanh. Công suất của amply là 360W vô cùng bền bỉ và mạnh mẽ.
Sản phẩm có nguồn điện 230 V AC, 50/60 Hz, đáp tuyến tần số 50 Hz – 21 kHz, ±3 dB với độ méo tiếng thấp hơn hay bằng 0,7% nên có thể điều chỉnh âm sắc bao gồm bass và treble, mang đến âm thanh chất lượng, trong trẻo và mạnh mẽ.
*Tích hợp nhiều tính năng trong 1 thiết bị
– Là sản phẩm được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại bậc nhất của hãng sản xuất âm thanh TOA, ampli mở rộng chọn 6 vùng loa TOA VM-3360E có đầy đủ tất cả các tính năng của một dòng sản phẩm amply chuyên dụng, tiêu biểu là tính năng phát nhạc nền BMG.
– Ngoài ra, trong quá trình sử dụng, sản phẩm còn có chức năng giám sát, tự động kiểm tra và đề phòng các trường hợp hỏng hóc nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng cho người dùng.
*Thiết kế bền chắc, hiện đại
Ampli được thiết kế chi tiết và rất tinh xảo với vỏ ngoài được làm từ chất liệu thép, phủ một lớp sơn tĩnh điện màu đen chống xước, thiết bị vừa có vẻ ngoài hiện đại, vừa có độ bền cao chắc chắn sẽ phù hợp với mọi không gian lắp đặt.
Ampli mở rộng chọn 6 vùng loa TOA VM-3360E có trọng lượng 19kg cùng kích thước nhỏ gọn 482 (R) × 132.6 (C) × 407 (S) mm sẽ đem lại sự tiện lợi trong quá trình vận chuyển và lắp đặt.
Đi kèm với thiết bị TOA VM-3360E bao gồm phụ kiện rất đầy đủ cho người dùng đó là: 4 cáp điện loại 4 chân, 4 ổ cắm chân đế nhựa, 3 đầu cắm có thể tháo rời loại 14 chân và 1 đầu ra có thể tháo rời phích cắm loại 16 chân.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguồn điện | 230 V AC, 50/60 Hz |
---|---|
Công suất tiêu thụ với nguồn AC | 850 W (công suất tại ngõ ra tối đa), 360 W (theo tiêu chuẩn EN6065) |
Công suất | 360 W |
Đáp tuyến tần số | 50 Hz – 20 kHz, ±3 dB (tại 1/3 mức công suất ra) |
Độ méo tín hiệu | 0.7 % hoặc ít hơn (công suất ra, 1 kHz) |
Tỷ lệ S/N | 85 dB hoặc hơn |
Ngõ vào | Ngõ vào Local: -50 dB (Mic)/-10dB (LINE) (có thể chọn), 600Ω cân bằng điện tử, kiểu giắc cannon (cái) / giắc 6ly. Ngõ vào tăng âm mở rộng: 100 V line, kiểu giắc cắm rời (14 chân) |
Ngõ ra | Ngõ ra loa 1 – 2: Tối đa (360W) trên một kênh Ngõ ra loa 3 – 6: Tối đa (120W) trên một kênh Ngõ ra loa 1 – 6: tổng công suất 360W, kiểu giắc cắm rời (14 chân) Tải nhỏ nhất cho phép: 500 Ω (20W) cho phép phát hiện lỗi ngõ ra 100V cho loa Ngõ ra trực tiếp: Ngõ ra trực tiếp từ tăng âm bên trong hoặc tăng âm bên ngoài, giắc cắm (16 chân) |
VM Link | Ngõ ra: kết nối tăng âm chính, cổng RJ45 cái Ngõ ra kết nối tăng âm mở rộng, cổng RJ45 cái Khoảng cách tối đa: 800m Cáp kết nối: CAT5-STP |
EXT PA Link | Kết nối tăng âm dự phòng, cổng RJ-45 cái Khoảng cách tối đa: 5 m Cáp kết nối: CAT5-STP |
Đường điều khiển mục đích chung | Ngõ vào 1 – 8: ngõ vào dry contact không điện áp, điện áp mở: 24 V DC, Dòng ngắn mach: 2 mA hoặc thấp hơn, kiểu giắc cắm (14 x 2 chân) Ngõ ra 1 – 8: Ngõ ra cực máng hở, điện áp 30 V DC, dòng hoạt động: 10 mA hoặc thấp hơn, kiểu giắc cắm (14 x 2 chân). |
Đường điều khiển khẩn cấp | Ngõ vào 1 – 5: Kiểu dry contact không điện áp, điện áp mở: 24 V DC, dòng ngắn mạch: 2 mA hoặc thấp hơn, cổng RJ45 cái Ngõ vào 6: ngõ vào phân cực, không kích hoạt: -24 V ±20%, kích hoạt: +24 V DC ±20%, cổng RJ45 cái Ngõ ra trạng thái: ngõ ra kiểu rơ le, điện áp: 40 V DC, điện áp hoạt động: 2 – 300 mA, cổng RJ45 cái. |
Đường điều khiển Chiết áp | Kiểu Rơle: 1-6, 125 V AC hoặc 30 V DC, tổng dưới 5 A, kiểu chân cắn (16 chân) |
Ngõ vào/ngõ ra nguồn | Ngõ vào nguồn: kết nối bộ cấp nguồn khẩn cấp ( dải hoạt động: 20 – 40 V DC) Ngõ ra PS: 28 V DC/24 A Kiểu vặn ốc, khoảng cách giữa các ốc: 11m |
Ngõ ra DC24V | 24 V DC, dòng tối đa 0.3A |
Ds Link | Kết nối bộ cấp nguồn khẩn cấp, cổng RJ45 cái Khoảng cách tối đa: 5 m Cáp kết nối: CAT5-STP |
Nhiệt độ hoạt động | -5 ℃ tới +45 ℃ |
Độ ẩm | 5 % tới 95 %RH (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Mặt trước: Nhôm, sơn mầu đen Vỏ: sắt, sơn mầu đen |
Kích thước | 482 (R) × 132.6 (C) × 407 (S) mm |
Trọng lượng | 19 kg |
Phụ kiện | Cáp nguồn 2m, 2 cáp kết nối, 4 chân nhựa, 4 ốc gắn tủ, 3 Giắc cắm (14 chân), Giắc cắm (16 chân), Micro khẩn cấp (kiểu cần tay) |